妈的 mā de

Từ hán việt: 【ma đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妈的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ma đích). Ý nghĩa là: xem | . Ví dụ : - Bước đầu tiên của tôi để trở thành một người mẹ.. - 。 đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.. - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妈的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妈的 khi là Danh từ

xem 他媽的 | 他妈的

see 他媽的|他妈的 [tā mā de]

Ví dụ:
  • - zuò 妈妈 māma de 第一步 dìyībù

    - Bước đầu tiên của tôi để trở thành một người mẹ.

  • - 小孩儿 xiǎoháier zuó zhù 妈妈 māma de 衣服 yīfú

    - đứa trẻ nắm lấy áo mẹ.

  • - 妈妈 māma de 拿手 náshǒu de cài shì dào niàng 苦瓜 kǔguā

    - Món sở trường của mẹ tôi là khổ qua nhồi thịt.

  • - 这是 zhèshì 射击场 shèjīchǎng gěi de 优惠券 yōuhuìquàn

    - Đây là một phiếu giảm giá cho một loạt súng dành cho mẹ.

  • - 参加 cānjiā 妈妈 māma de 招待会 zhāodāihuì le

    - Tôi phải đến lễ tân của mẹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妈的

  • - 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 同事 tóngshì

    - Dì Lý là đồng nghiệp của mẹ tôi.

  • - zhāng 阿姨 āyí shì 妈妈 māma de 闺蜜 guīmì

    - Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.

  • - 大舅 dàjiù shì 妈妈 māma de 哥哥 gēge

    - Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.

  • - 妈妈 māma hāo zhù de shǒu

    - Mẹ tôi nắm lấy tay tôi.

  • - 妈妈 māma niē zhe de shǒu

    - Mẹ véo lấy tay tôi.

  • - mén 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Môn là mẹ của tôi.

  • - 小孩 xiǎohái zhuāi zhe 妈妈 māma de shǒu

    - Đứa trẻ kéo tay mẹ.

  • - 妹妹 mèimei shì 妈妈 māma de 宝贝 bǎobèi

    - Em gái là cục cưng của mẹ.

  • - zhāng 奶奶 nǎinai shì 老师 lǎoshī de 妈妈 māma

    - Bà Trương là mẹ của thầy tôi.

  • - kuài 一点 yìdiǎn ba bié 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de le

    - anh nhanh một tí đi, đừng có rề rà nữa.

  • - 就是 jiùshì 这么 zhème 婆婆妈妈 pópómāma de 动不动 dòngbùdòng jiù diào 眼泪 yǎnlèi

    - anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.

  • - de 大姨妈 dàyímā lái le

    - Cô ấy tới tháng rồi.

  • - 妈妈 māma 胖到 pàngdào yào yòng 呼啦圈 hūlāquān lái dāng 肚脐 dùqí 上面 shàngmiàn de huán

    - Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng

  • - 亲爱 qīnài de 妈妈 māma 我爱你 wǒàinǐ

    - Mẹ yêu quý, con yêu mẹ.

  • - 妈妈 māma 安抚 ānfǔ le 孩子 háizi de 情绪 qíngxù

    - Mẹ đã an ủi cảm xúc của đứa trẻ.

  • - 爸爸 bàba shì 妈妈 māma de 伴侣 bànlǚ

    - Bố là bạn đời của mẹ.

  • - 我要 wǒyào zhù 老妈 lǎomā 越来越 yuèláiyuè 开心 kāixīn ràng 羡慕 xiànmù de rén 更加 gèngjiā 羡慕 xiànmù ba

    - Con muốn chúc mẹ ngày càng hạnh phúc, để càng nhiều người hâm mộ mẹ

  • - dùn 老师 lǎoshī shì de 妈妈 māma

    - Cô giáo Đốn là mẹ của tôi.

  • - 妈妈 māma 每天 měitiān dōu huì 梳理 shūlǐ de 头发 tóufà

    - Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.

  • - 妈妈 māma 摩着 mózhe 女儿 nǚér de 头发 tóufà

    - Mẹ vuốt nhẹ tóc con gái.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妈的

Hình ảnh minh họa cho từ 妈的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妈的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ma , Mụ
    • Nét bút:フノ一フフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNVM (女弓女一)
    • Bảng mã:U+5988
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao