Đọc nhanh: 他妈的 (tha ma để). Ý nghĩa là: (lời nguyền cấm kỵ) chết tiệt!.
✪ (lời nguyền cấm kỵ) chết tiệt!
(taboo curse) damn it!; fucking
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 他妈的
- 张 阿姨 是 我 妈妈 的 闺蜜
- Cô Trương là bạn thân của mẹ tôi.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 他 的 小弟弟 咋样
- Làm thế nào mà dương vật của anh ta bật ra?
- 他 的 小弟弟 很 聪明
- Con trai út của anh ấy rất thông minh.
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 他 的 心情 偶尔 好 , 偶尔 坏
- Tâm trạng của anh ấy lúc tốt, lúc xấu.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 去 他妈的 柳橙汁
- Fuck nước cam.
- 他妈的 一团糟
- Đó là một thảm họa chết tiệt.
- 因为 是 妈妈 的 朋友 问 他 他 不好意思 不 回答
- Vì là bạn của mẹ hỏi nên anh ấy xấu hổ không dám trả lời.
- 他 喜欢 吃 妈妈 做 的 炒菜
- Anh ấy thích ăn món xào mẹ nấu.
- 爸爸妈妈 嘱咐 他 在 外边 要 好好 工作 , 家里 的 事 不用 牵挂
- Ba mẹ dặn dò anh ấy ở bên ngoài phải công tác tốt, đừng bận tâm đến chuyện gia đình.
- 我 在 你 他妈的 洗衣店 里 工作 了 一整天
- Tôi làm việc trong tiệm giặt giũ của ông cả ngày!
- 妈妈 的 钱 被 他 骗走 了
- Tiền của mẹ bị hắn ta lừa mất rồi.
- 孩子 偷 了 他 妈妈 的 钱
- Đứa trẻ ăn trộm tiền của mẹ cậu ta.
- 他 忘记 了 妈妈 的 生日
- Anh quên mất ngày sinh nhật của mẹ mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 他妈的
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 他妈的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm他›
妈›
的›