Đọc nhanh: 如鱼得水 (như ngư đắc thuỷ). Ý nghĩa là: như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước. Ví dụ : - 把他安排到研发部门,真是让他如鱼得水,一展长才 Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Ý nghĩa của 如鱼得水 khi là Thành ngữ
✪ như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
比喻得到跟自己很投合的人或对自己很适合的环境
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如鱼得水
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 比如 水上 摩托艇
- Giống như một chiếc mô tô nước.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 他 的 鞋子 擦 得 光亮 如新
- Giày của anh ấy lau sáng sủa như mới.
- 山清水秀 瀑布 流水 生财 江山如画 背景墙
- Bức tường nền đẹp như tranh vẽ cảnh đẹp núi non thác nước chảy sinh tài.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 溪水 浏澈 见 鱼
- Nước suối trong thấy rõ cá.
- 溪水 中有 很多 鱼
- Nước suối có rất nhiều cá.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 她 比喻 时间 如 流水
- Cô ấy ví thời gian như nước chảy.
- 鱼子 藏 在 水草 里
- Trứng cá ẩn trong cỏ nước.
- 池水 明澈如镜
- nước hồ trong như mặt gương.
- 湖水 清澈 , 犹如 明镜
- nước hồ trong suốt như gương sáng.
- 如果 一个 人 得到 全世界 而 丧失 了 灵魂 , 这 对 他 有 何益 处 呢 ?
- Nếu một người có được cả thế giới mà đánh mất linh hồn, điều đó có lợi ích gì cho họ?
- 鱼水情深
- tình cá nước sâu đậm
- 教 你 在 上班 时 如何 优雅 地 摸鱼 划水
- Dạy bạn cách làm thế nào để nghỉ ngơi, lười biếng khi làm việc
- 把 他 安排 到 研发部门 , 真是 让 他 如鱼得水 , 一展长才
- Sắp xếp anh ta vào bộ phận nghiên cứu, thực sự khiến anh ta cảm thấy như cá gặp nước thể hiện tài năng của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如鱼得水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如鱼得水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
得›
水›
鱼›
tâm đầu hợp ý; ý hợp tâm đầu; hợp tính; tình đầu ý hợp
như hổ mọc cánh; như hùm thêm vây; người có bản lãnh kiên cường lại được tiếp thêm sức mạnh hỗ trợ, lại càng mạnh thêm; như cọp thêm cánh
Đối Xử Tốt Và Yêu Thương Nhau (Thành Ngữ), Tương Thân Tương Ái
giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời)
thành thạo; tay nghề thành thạo; tay nghề điêu luyện
luống cuống; bối rối; lúng ta lúng túng; không biết làm sao
cá trong chậu; ba ba trong vại; thân cá chậu chim lồng (ví với không thể chạy thoát)
Khó khăn từng bước
cá nằm trên thớt; cá chậu chim lồng (ví với gặp cảnh nguy hiểm)
Không hợp đất; không hợp nướcchanh nước; bất phục thuỷ thổ; ngã nước