Đọc nhanh: 水土不服 (thuỷ thổ bất phục). Ý nghĩa là: Không hợp đất; không hợp nước, chanh nước; bất phục thuỷ thổ; ngã nước.
Ý nghĩa của 水土不服 khi là Thành ngữ
✪ Không hợp đất; không hợp nước
水土不服,汉语成语,拼音是shuǐ tǔ bù fú,意思是对于一个地方的气候条件或饮食习惯不能适应。出自《三国志·吴志·周瑜传》。
✪ chanh nước; bất phục thuỷ thổ; ngã nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水土不服
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 生命 不是 臣服于 命运
- Cuộc sống không phải đầu hàng trước số phận.
- 李教授 水洁冰清 , 从不 随波逐流 , 一直 都 受到 学生 们 的 爱戴
- Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.
- 河水 涨 了 不少
- Nước sông đã nâng lên rất nhiều.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 湘江 水 流淌 不息
- Nước sông Tương chảy không ngừng.
- 不要 往 玻璃杯 里 倒 热水 否则 它会 炸裂 的
- Đừng đổ nước nóng vào những chai thủy tinh hỏng này, nếu không chúng sẽ nổ đó
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 我 的 鼻子 有点 不 舒服
- Mũi tôi cảm thấy hơi khó chịu.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 植树造林 不独 有利于 水土保持 , 而且 还 能 提供 木材
- trông cây gây rừng không chỉ có lợi trong việc giữ đất giữ nước mà còn có thể cung cấp gỗ nữa
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水土不服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水土不服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
土›
服›
水›