Đọc nhanh: 蛟龙得水 (giao long đắc thuỷ). Ý nghĩa là: giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời).
Ý nghĩa của 蛟龙得水 khi là Thành ngữ
✪ giao long gặp nước; rồng gặp mây (ví với vua được lòng dân, anh hùng gặp thời)
蛟龙欣逢雨水喻指君主得民心,英雄逢时大有凭籍、施展之机
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛟龙得水
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 水缸 碰 得 咣当 啊
- ly nước chạm nhau kêu lạch cạch.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 请 把 水龙头 关上
- Hãy đóng vòi nước lại.
- 你 没 把 水龙头 拧紧
- Bạn chưa đóng chặt vòi nước.
- 两手 在 水里 泡 得 发白
- hai tay ngâm trong nước, trắng nhợt cả ra.
- 你 得 了 吞咽困难 和 喉 水肿
- Bạn bị chứng khó nuốt và phù nề thanh quản.
- 牡丹花 开得 真 水灵
- hoa mẫu đơn nở thật là đẹp.
- 这 水龙头 好 拧
- vòi nước này xoay rất dễ.
- 谁 没关 水龙头 ?
- Ai quên đóng vòi nước?
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 河 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.
- 落水 儿童 得救 了
- Đứa bé bị rơi xuống nước đã được cứu rồi.
- 柱子 上 的 盘龙 雕饰 得 很 生动
- hoa văn trang trí rồng lượn trên cột thật sinh động.
- 请 记得 关闭 水龙头
- Hãy nhớ đóng vòi nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛟龙得水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛟龙得水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm得›
水›
蛟›
龙›
thăng chức rất nhanh; thăng quan tiến chức vùn vụt; lên như diều gặp gió
bỗng nhiên nổi tiếng; gáy một tiếng ai nấy đều kinh ngạc ("Sử ký, Hoạt kê liệt truyện":'thử điểu bất phi tắc dĩ, nhất phi xung thiên: bất minh tắc dĩ, nhất minh kinh nhân'. Ví với bình thường không có biểu hiện gì đặc biệt, nhưng khi làm thì có thành
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước