Đọc nhanh: 相亲相爱 (tương thân tương ái). Ý nghĩa là: đối xử tốt và yêu thương nhau (thành ngữ); tương thân tương ái.
Ý nghĩa của 相亲相爱 khi là Thành ngữ
✪ đối xử tốt và yêu thương nhau (thành ngữ); tương thân tương ái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相亲相爱
- 他 总是 跟 亲戚 们 相处 得 很 好
- Anh ấy luôn hòa hợp với họ hàng.
- 相互 爱慕
- mến mộ lẫn nhau.
- 双胞胎 有 相同 的 爱好
- Cặp sinh đôi có sở thích giống nhau.
- 他们 有着 相同 的 志趣 爱好
- Họ có cùng sở thích và đam mê.
- 他们 是 相亲相爱 的 一对 伴侣
- Họ là một cặp vợ chồng yêu thương nhau.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 一家人 相亲相爱
- Cả nhà yêu thương nhau.
- 人 与 人 之间 要 互相 友爱
- Giữa người với người cần yêu thương lẫn nhau.
- 惺惺惜惺惺 。 ( 比喻 同类 的 人 互相 爱惜 )
- người tài yêu quý người tài
- 这场 相亲 是 家人 安排 的
- Buổi xem mắt này do gia đình sắp xếp.
- 媒介 帮忙 安排 了 相亲
- Người mai mối đã giúp sắp xếp buổi hẹn hò.
- 他 的 虚伪 与 他 父亲 真是 一脉相承
- Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.
- 他 与 配 相亲相爱
- Anh ấy và vợ rất yêu thương nhau.
- 隐秘 而 一生 相伴 的 长 相思 , 是 属于 爱情 最初 的 神话
- bí mật mà gắn bó không rời chính là những thần thoại về tình yêu
- 花间 一壶酒 独酌 无 相亲 举杯 邀 明月 对 影成 三人
- Rượu ngon ta uống một mình Bên hoa, trăng sáng lung-linh ánh vàng Trăng ơi, trăng uống đi trăng Với ta, trăng, bóng là thành bộ ba
- 我 不想 去 相亲
- Con không muốn đi xem mắt.
- 他们 正在 相亲
- Họ đang xem mắt.
- 他 今天 去 相亲
- Hôm nay anh ấy đi xem mắt.
- 如果 相亲 满意 , 他们 便 订亲 了
- Nếu xem mắt vừa ý, họ sẽ ăn hỏi luôn.
- 我 对 相亲 不感兴趣
- Tôi không có hứng thú với việc xem mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 相亲相爱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 相亲相爱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
爱›
相›
như keo như sơn; gắn bó keo sơn; như keo với sơn; tình tựa keo sơndính như keo sơn
tương kính như tân; (vợ chồng) tôn trọng nhau; tôn trọng nhau như khách
như cá gặp nước; gặp người hay hoàn cảnh hoàn toàn phù hợp với mình; cá nước
vòng tay qua vai nhau (thành ngữ)hót