Đọc nhanh: 吃香喝辣 (cật hương hát lạt). Ý nghĩa là: Ăn no uống say. Ví dụ : - 刚出院的人,不能吃香喝辣,不能又唱又跳。 Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
Ý nghĩa của 吃香喝辣 khi là Thành ngữ
✪ Ăn no uống say
吃香喝辣:2006年湖南科学技术出版社出版的图书
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吃香喝辣
- 有人 爱 吃 甜 的 , 有人 爱 吃 辣 的
- Có người thích ăn ngọt, có người thích ăn cay.
- 猴子 特别 爱 吃 香蕉
- Khỉ đặc biệt thích ăn chuối.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 你 想 吃 香蕉 吗 ?
- Bạn muốn ăn chuối không?
- 香蕉 不能 连皮 吃
- Chuối không thể ăn cả vỏ.
- 猴子 喜欢 吃 香蕉
- Khỉ thích ăn chuối.
- 苹果 香蕉 的 都 爱 吃
- Táo, chuối và những quả khác đều thích ăn.
- 他 吃 一根 香蕉 就 饱 了
- Anh ấy ăn một quả chuối liền no rồi.
- 我 喜欢 吃 苹果 、 香蕉 、 橘子 等等
- Tôi thích ăn táo, chuối, cam, v.v.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 我 喜欢 吃 辣 豆酱
- Tôi thích ăn tương đậu cay.
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 他 专门 吃 辣 的
- Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 妈妈 做 的 辣 豆酱 很 好吃
- Tương đậu cay mẹ làm rất ngon.
- 胃疼 时 不要 吃 辣 的
- Khi đau dạ dày, không nên ăn cay.
- 刚 出院 的 人 , 不能 吃香喝辣 , 不能 又 唱 又 跳
- Người mới ra viện không được ăn uống cay, không được hát hò, nhảy múa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 吃香喝辣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 吃香喝辣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
喝›
辣›
香›