好高务远 hào gāowùyuǎn

Từ hán việt: 【hảo cao vụ viễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好高务远" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo cao vụ viễn). Ý nghĩa là: mơ ước hão huyền; mơ ước viển vông; tham vọng viển vông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好高务远 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好高务远 khi là Thành ngữ

mơ ước hão huyền; mơ ước viển vông; tham vọng viển vông

不切实际地追求过高的目标

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好高务远

  • - 出门时 chūménshí 务必 wùbì 锁好 suǒhǎo mén

    - Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.

  • - 这棵 zhèkē 柿子树 shìzishù hǎo gāo a

    - Cây hồng này cao quá!

  • - duì hǎo 望远镜 wàngyuǎnjìng de 距离 jùlí

    - Điều chỉnh cự ly ống nhòm.

  • - 他们 tāmen zhǒng de 花生 huāshēng 产量 chǎnliàng gāo 质量 zhìliàng hǎo zài 我们 wǒmen 县里 xiànlǐ 算是 suànshì 拔尖儿 bájiāner de

    - đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.

  • - 努力 nǔlì hǎo 服务 fúwù guān

    - Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.

  • - 田径运动 tiánjìngyùndòng de 项目 xiàngmù 很多 hěnduō 例如 lìrú 跳高 tiàogāo 跳远 tiàoyuǎn 百米赛跑 bǎimǐsàipǎo děng

    - Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.

  • - de 特越 tèyuè 高越 gāoyuè hǎo

    - Độ tex của vải càng cao càng tốt.

  • - 主要 zhǔyào 任务 rènwù shì 提高 tígāo 生产力 shēngchǎnlì

    - Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.

  • - 高远 gāoyuǎn de 蓝天 lántiān

    - trời xanh thăm thẳm

  • - 朗诵 lǎngsòng shí 声音 shēngyīn de 高低 gāodī yào 掌握 zhǎngwò hǎo

    - khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.

  • - 天气 tiānqì 可能 kěnéng zài lěng 下去 xiàqù 务必 wùbì 做好 zuòhǎo 防冻保暖 fángdòngbǎonuǎn 工作 gōngzuò

    - trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.

  • - 酒吧 jiǔbā de 服务员 fúwùyuán hěn 友好 yǒuhǎo

    - Nhân viên phục vụ ở quán bar rất thân thiện.

  • - 这个 zhègè 服务员 fúwùyuán 态度 tàidù hěn hǎo

    - Người phục vụ này có thái độ rất tốt.

  • - 不是 búshì 所有 suǒyǒu de 医务人员 yīwùrényuán dōu shì 好人 hǎorén

    - Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.

  • - 一路上 yīlùshàng 乘务员 chéngwùyuán duì 旅客 lǚkè 照应 zhàoyìng de hěn hǎo

    - dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.

  • - zuò 一个 yígè 业务员 yèwùyuán 首先 shǒuxiān yào yǒu 良好 liánghǎo de 态度 tàidù

    - Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.

  • - 袋鼠 dàishǔ 跳得 tiàodé hǎo gāo

    - Chuột túi nhảy rất cao.

  • - 好高骛远 hàogāowùyuǎn

    - theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.

  • - 扯远 chěyuǎn le 呵呵 hēhē 快到 kuàidào 高考 gāokǎo le 祝愿 zhùyuàn 学子 xuézǐ men néng 考出 kǎochū hǎo 成绩 chéngjì ba

    - Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!

  • - 我们 wǒmen 学习 xuéxí yào 踏实 tāshi 认真 rènzhēn 不要 búyào 好高骛远 hàogāowùyuǎn

    - Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好高务远

Hình ảnh minh họa cho từ 好高务远

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好高务远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét), tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Vụ
    • Nét bút:ノフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HEKS (竹水大尸)
    • Bảng mã:U+52A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuǎn , Yuàn
    • Âm hán việt: Viến , Viễn
    • Nét bút:一一ノフ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMU (卜一一山)
    • Bảng mã:U+8FDC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao