Đọc nhanh: 好高务远 (hảo cao vụ viễn). Ý nghĩa là: mơ ước hão huyền; mơ ước viển vông; tham vọng viển vông.
Ý nghĩa của 好高务远 khi là Thành ngữ
✪ mơ ước hão huyền; mơ ước viển vông; tham vọng viển vông
不切实际地追求过高的目标
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好高务远
- 出门时 务必 锁好 门
- Khi ra ngoài phải khóa cửa cẩn thận.
- 这棵 柿子树 好 高 啊 !
- Cây hồng này cao quá!
- 对 好 望远镜 的 距离
- Điều chỉnh cự ly ống nhòm.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他 努力 把 好 服务 关
- Anh ấy cố gắng kiểm soát tốt dịch vụ.
- 田径运动 的 项目 很多 , 例如 跳高 、 跳远 、 百米赛跑 等
- Hạng mục điền kinh rất nhiều, ví dụ như nhảy cao, nhảy xa, chạy trăm mét.
- 布 的 特越 高越 好
- Độ tex của vải càng cao càng tốt.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 高远 的 蓝天
- trời xanh thăm thẳm
- 朗诵 时 , 声音 的 高低 要 掌握 好
- khi đọc diễn cảm, âm thanh cao thấp phải nắm vững.
- 天气 可能 再 冷 下去 , 务必 做好 防冻保暖 工作
- trời có thể rét thêm nữa, ắt phải làm tốt công việc phòng lạnh giữ ấm.
- 酒吧 的 服务员 很 友好
- Nhân viên phục vụ ở quán bar rất thân thiện.
- 这个 服务员 态度 很 好
- Người phục vụ này có thái độ rất tốt.
- 不是 所有 的 医务人员 都 是 好人
- Không phải tất cả những nhân viên y tế đều là người tốt.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 做 一个 业务员 , 首先 要 有 良好 的 态度
- Làm một nhân viên nghiệp vụ, trước tiên bạn phải có một thái độ tốt.
- 袋鼠 跳得 好 高
- Chuột túi nhảy rất cao.
- 好高骛远
- theo đuổi mục tiêu cao xa, có tham vọng viễn vông.
- 不 扯远 了 呵呵 快到 高考 了 祝愿 学子 们 能 考出 好 成绩 吧
- Không nói dài dòng nữa, hehe, sắp đến kì thi tuyển sinh đại học rồi, mong các em thi đạt kết quả cao nhé!
- 我们 学习 要 踏实 认真 不要 好高骛远
- Chúng ta phải học tập một cách kiên định và tận tâm, và đừng đứng núi này trông núi nọ
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好高务远
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好高务远 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm务›
好›
远›
高›