好极了 hǎo jíle

Từ hán việt: 【hảo cực liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好极了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo cực liễu). Ý nghĩa là: tốt quá; tốt lắm, xuất sắc; ưu tú, tuyệt diệu. Ví dụ : - , . Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.. - . Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.. - 。 Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好极了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好极了 khi là Động từ

tốt quá; tốt lắm

用以表示赞赏或感激

Ví dụ:
  • - 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 好极了 hǎojíle 但是 dànshì 表达方式 biǎodáfāngshì 不太好 bùtàihǎo

    - Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.

  • - 这块 zhèkuài 糕饼 gāobǐng 好极了 hǎojíle

    - Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.

  • - 顿饭 dùnfàn 简直 jiǎnzhí 好极了 hǎojíle

    - Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.

  • - 好极了 hǎojíle 好极了 hǎojíle 了不起 liǎobùqǐ 妙极了 miàojíle 好极了 hǎojíle

    - Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

xuất sắc; ưu tú

显示高超技艺的

tuyệt diệu

了不起的,头等的

cực tốt (chất lượng)

质量最好的

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好极了

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - āi zǎo 知道 zhīdào jiù hǎo le

    - Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

  • - 他们 tāmen hǎo shàng le 开始 kāishǐ 谈恋爱 tánliànài

    - Họ yêu nhau, bắt đầu hẹn hò.

  • - 为了 wèile tǎo 老人 lǎorén de hǎo 赶紧 gǎnjǐn mǎi le ài chī de cài

    - để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 机会 jīhuì hěn hǎo 可惜 kěxī 错过 cuòguò le

    - Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua.

  • - 家具 jiājù duō le 安置 ānzhì 不好 bùhǎo dào 碍事 àishì

    - đồ đạc nhiều, sắp xếp không tiện mà lại vướng víu.

  • - 听到 tīngdào 好消息 hǎoxiāoxi hòu 终于 zhōngyú 安心 ānxīn le

    - Sau khi nghe tin tốt, anh ấy cuối cùng đã an tâm.

  • - 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.

  • - 顿饭 dùnfàn 简直 jiǎnzhí 好极了 hǎojíle

    - Bữa ăn đó thật sự tuyệt vời.

  • - 这块 zhèkuài 糕饼 gāobǐng 好极了 hǎojíle

    - Chiếc bánh này ngon tuyệt vời.

  • - 好极了 hǎojíle 好极了 hǎojíle 了不起 liǎobùqǐ 妙极了 miàojíle 好极了 hǎojíle

    - Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt với!/ Tuyệt vời!/ Tuyệt vời!

  • - de 发音 fāyīn 好极了 hǎojíle

    - Phát âm của anh ấy rất tốt.

  • - de 胡萝卜 húluóbo 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Cà rốt của cô ấy rất ngon.

  • - 心里 xīnli 烦乱 fánluàn 极了 jíle 不知 bùzhī 干什么 gànshénme hǎo

    - trong lòng quá lo lắng, không biết nên làm gì đây.

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de 牛排 niúpái 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Bữa tối tại nhà hàng này ngon tuyệt vời!

  • - zhè 道菜 dàocài 好吃 hǎochī 极了 jíle

    - Món ăn này rất ngon.

  • - 这个 zhègè xiǎo 饭馆 fànguǎn de 生意 shēngyì 好极了 hǎojíle lái 吃饭 chīfàn de 大多 dàduō shì 回头客 huítóukè

    - nhà hàng nhỏ này kinh doanh phát đạt quá, người đến ăn hầu hết là khách quen

  • - 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 好极了 hǎojíle 但是 dànshì 表达方式 biǎodáfāngshì 不太好 bùtàihǎo

    - Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.

  • - 使 shǐ 感到 gǎndào 极其 jíqí 好笑 hǎoxiào de shì de jiǎ 胡子 húzi 掉下来 diàoxiàlai le

    - Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好极了

Hình ảnh minh họa cho từ 好极了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好极了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao