好几 hǎojǐ

Từ hán việt: 【hảo kỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "好几" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hảo kỉ). Ý nghĩa là: ngoài; hơn (dùng sau số chẳn biểu thị hơn), nhiều; mấy (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc thời gian biểu thị nhiều). Ví dụ : - 。 anh ấy đã ngoài 30 rồi.. - 。 chúng mình mấy năm rồi không gặp.. - gấp mấy lần.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 好几 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 好几 khi là Danh từ

ngoài; hơn (dùng sau số chẳn biểu thị hơn)

用在整数的后面表示有较多的零数

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 三十好几 sānshíhǎojǐ le

    - anh ấy đã ngoài 30 rồi.

nhiều; mấy (dùng trước từ chỉ số lượng hoặc thời gian biểu thị nhiều)

用在数量词、时间词前面表示多

Ví dụ:
  • - 咱们 zánmen 好几年 hǎojǐnián 没见 méijiàn le

    - chúng mình mấy năm rồi không gặp.

  • - 好几倍 hǎojǐbèi

    - gấp mấy lần.

  • - 好几千两 hǎojǐqiānliǎng 银子 yínzi

    - mấy ngàn lạng bạc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好几

  • - 好几位 hǎojǐwèi 国际 guójì 知名人士 zhīmíngrénshì 出席 chūxí le 这位 zhèwèi 政治家 zhèngzhìjiā de 追悼 zhuīdào 仪式 yíshì

    - Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.

  • - 他家 tājiā 闲置 xiánzhì le 好几个 hǎojǐgè yuè

    - Nhà anh ấy đã bỏ trống vài tháng.

  • - shuō 几句 jǐjù 好话 hǎohuà gěi 压压 yāyā 气儿 qìér

    - nói ngọt vài câu cho nó nguôi cơn giận.

  • - 好几倍 hǎojǐbèi

    - gấp mấy lần.

  • - 两家 liǎngjiā zuò le 几辈子 jǐbèizi 邻居 línjū 素来 sùlái 情分 qíngfèn hǎo

    - hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.

  • - 他们 tāmen jiā 哥们儿 gēmener 好几个 hǎojǐgè ne

    - anh em nhà nó có mấy người.

  • - zhè shì 最好 zuìhǎo yóu 出面 chūmiàn shuō 几句话 jǐjùhuà 圆圆 yuányuán chǎng

    - chuyện này tốt nhất nên để anh đứng ra nói vài câu giảng hoà.

  • - 这里 zhèlǐ 连下 liánxià le hǎo 几天 jǐtiān

    - Ở đây đã mưa liên tục mấy ngày.

  • - 迎面 yíngmiàn 一阵 yīzhèn 狂风 kuángfēng guà 倒退 dàotuì le 好几步 hǎojǐbù

    - trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.

  • - 书温 shūwēn le 好几 hǎojǐ 过儿 guòér

    - tôi đã ôn bài mấy lần rồi.

  • - 巧克力 qiǎokèlì yún gěi 弟弟 dìdì 几块 jǐkuài hǎo ma

    - Chia cho em trai vài miếng sô-cô-la được không?

  • - 咱们 zánmen 好好儿 hǎohǎoér 玩儿 wáner 几天 jǐtiān

    - Chúng mình chơi vài hôm cho thoả thích.

  • - ràng 孩子 háizi men 好好儿 hǎohǎoér 地玩 dìwán 几天 jǐtiān

    - Để các cháu chơi vài hôm cho thoả thích.

  • - 好几千两 hǎojǐqiānliǎng 银子 yínzi

    - mấy ngàn lạng bạc.

  • - 好几种 hǎojǐzhǒng 沙蚤会 shāzǎohuì 攻击 gōngjī rén

    - Một số loài bọ chét có thể tấn công con người.

  • - 咱们 zánmen 好几年 hǎojǐnián 没见 méijiàn le

    - chúng mình mấy năm rồi không gặp.

  • - 经过 jīngguò 几次 jǐcì 失败 shībài 终于 zhōngyú 夺得 duóde 首奖 shǒujiǎng 真是 zhēnshi 好事多磨 hǎoshìduōmó a

    - Sau nhiều lần thất bại, cuối cùng anh cũng đã giành được giải nhất, đúng là việc tốt hay gặp trắc trở mà.

  • - 滑板 huábǎn shàng yǒu 好几条 hǎojǐtiáo léng

    - Trên ván trượt có nhiều gờ.

  • - 这件 zhèjiàn shì 几天 jǐtiān néng 办好 bànhǎo

    - Việc này bao nhiêu ngày có thể hoàn thành.

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 官方 guānfāng 批文 pīwén bèi 续展 xùzhǎn le hǎo 几次 jǐcì

    - Việc phê duyệt chính thức cho dự án này đã được gia hạn nhiều lần.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 好几

Hình ảnh minh họa cho từ 好几

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好几 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Kỷ 几 (+0 nét)
    • Pinyin: Jī , Jǐ , Yǐ
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỉ , Kỷ ,
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HN (竹弓)
    • Bảng mã:U+51E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao