女性 nǚxìng

Từ hán việt: 【nữ tính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女性" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ tính). Ý nghĩa là: phái nữ; phụ nữ; giới tính nữ. Ví dụ : - 。 Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.. - 。 Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.. - 。 Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女性 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 女性 khi là Danh từ

phái nữ; phụ nữ; giới tính nữ

人类的一个性别; 跟“男性”相对

Ví dụ:
  • - 女性 nǚxìng de 地位 dìwèi 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.

  • - 女性 nǚxìng 应该 yīnggāi 享有 xiǎngyǒu 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.

  • - 女性 nǚxìng de 就业机会 jiùyèjīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 女性

女性 + Danh từ

"女性" vai trò định ngữ

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 女性 nǚxìng 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nữ nghệ sĩ.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào gèng duō 女性 nǚxìng 员工 yuángōng

    - Chúng tôi cần nhiều nhân viên nữ hơn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女性

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 尊重 zūnzhòng 女性 nǚxìng

    - Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 照片 zhàopiān zhōng de 两位 liǎngwèi 模特 mótè 一位 yīwèi shì yīn 乳腺癌 rǔxiànái 切除 qiēchú 手术 shǒushù ér 失去 shīqù 双乳 shuāngrǔ de 女性 nǚxìng

    - Hai người mẫu trong ảnh, một người là phụ nữ bị mất ngực do phẫu thuật cắt bỏ ung thư vú

  • - 九成 jiǔchéng de 女性 nǚxìng 荷尔蒙 héěrméng 散发 sànfà 头部 tóubù

    - 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.

  • - 设置障碍 shèzhìzhàngài 似乎 sìhū 践踏 jiàntà le 马丁 mǎdīng 女士 nǚshì de 自主性 zìzhǔxìng

    - Thiết lập các rào cản dường như chà đạp quyền tự chủ của cô Martin

  • - 女性 nǚxìng de 投票权 tóupiàoquán

    - Có quyền bỏ phiếu.

  • - 女性 nǚxìng de 地位 dìwèi 越来越 yuèláiyuè gāo

    - Vị thế của phụ nữ ngày càng cao.

  • - 女性 nǚxìng de 就业机会 jiùyèjīhuì 越来越 yuèláiyuè duō

    - Cơ hội việc làm của phụ nữ ngày càng nhiều.

  • - 你们 nǐmen 现代 xiàndài 女性 nǚxìng yào shá yǒu shá 真棒 zhēnbàng

    - Thật tuyệt vời khi bạn những cô gái hiện đại có thể có tất cả.

  • - 女性 nǚxìng de 声音 shēngyīn 比较 bǐjiào

    - Giọng của phụ nữ nhỏ hơn.

  • - 大多数 dàduōshù 女性 nǚxìng 她们 tāmen de 配偶 pèiǒu 活得长 huódézhǎng

    - Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.

  • - shì 一位 yīwèi 女性 nǚxìng 艺术家 yìshùjiā

    - Cô ấy là một nữ nghệ sĩ.

  • - jiāng 成为 chéngwéi 女性 nǚxìng 身体 shēntǐ 检查员 jiǎncháyuán FBI

    - Bạn sẽ là một nữ thanh tra cơ thể.

  • - 母女俩 mǔnǚliǎ 不但 bùdàn 长得象 zhǎngdexiàng 性格 xìnggé hěn xiàng

    - Hai mẹ con không chỉ trông giống nhau, mà tính cách cũng rất giống nhau.

  • - 女性 nǚxìng 应该 yīnggāi 享有 xiǎngyǒu 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Phụ nữ nên được hưởng quyền bình đẳng.

  • - 十大 shídà 性感女 xìnggǎnnǚ 极客 jíkè 之一 zhīyī de 专利 zhuānlì 申请书 shēnqǐngshū

    - Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.

  • - 视频 shìpín zhōng 三名 sānmíng 女性 nǚxìng yào shàng chán zhe 外套 wàitào 目视 mùshì 前方 qiánfāng

    - Trong video, ba người phụ nữ mặc áo khoác và mắt nhìn thẳng về phía trước.

  • - 年轻 niánqīng de 女性 nǚxìng 称呼 chēnghū wèi 小姐 xiǎojie

    - Gọi những cô gái trẻ là " tiểu thư".

  • - 流行 liúxíng 乐团 yuètuán 跟随 gēnsuí 摇滚乐 yáogǔnyuè duì 巡回演出 xúnhuíyǎnchū de 迷恋 míliàn zhě 尤指 yóuzhǐ 年轻 niánqīng 女性 nǚxìng

    - Người hâm mộ nhóm nhạc pop theo đuổi các buổi biểu diễn diễn của ban nhạc rock, đặc biệt là những cô gái trẻ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女性

Hình ảnh minh họa cho từ 女性

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Tính
    • Nét bút:丶丶丨ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:PHQM (心竹手一)
    • Bảng mã:U+6027
    • Tần suất sử dụng:Rất cao