女人 nǚrén

Từ hán việt: 【nữ nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ nhân). Ý nghĩa là: thị; phụ nữ; đàn bà. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một người phụ nữ xuất sắc.. - 。 Nhiều phụ nữ rất thích đi mua sắm.. - 。 Cô ấy là một người phụ nữ rất thông minh.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女人 khi là Danh từ

thị; phụ nữ; đàn bà

女性的成年人

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi 了不起 liǎobùqǐ de 女人 nǚrén

    - Cô ấy là một người phụ nữ xuất sắc.

  • - 许多 xǔduō 女人 nǚrén dōu hěn 喜欢 xǐhuan 购物 gòuwù

    - Nhiều phụ nữ rất thích đi mua sắm.

  • - shì 一个 yígè hěn 聪明 cōngming de 女人 nǚrén

    - Cô ấy là một người phụ nữ rất thông minh.

  • - 成为 chéngwéi le 成功 chénggōng de 女人 nǚrén

    - Cô ấy trở thành người phụ nữ thành công.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女人

  • - 女飞人 nǚfēirén

    - nữ phi nhân

  • - xiàng 女主人 nǚzhǔrén 告辞 gàocí

    - Anh ta từ biệt bà chủ nhà.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - 女人 nǚrén zài 伴侣 bànlǚ 身上 shēnshàng 寻求 xúnqiú 专一 zhuānyī de 品质 pǐnzhì

    - Phụ nữ tìm kiếm sự chung thủy trong các đối tác của họ.

  • - 女人 nǚrén 身上 shēnshàng zuì 倾慕 qīngmù de 特质 tèzhì ne

    - Phẩm chất đáng ngưỡng mộ nhất ở người phụ nữ là gì?

  • - 女人 nǚrén dōu 想瘦 xiǎngshòu

    - Các cô gái đều muốn gầy.

  • - 父亲 fùqīn 女妻 nǚqī zhī rén

    - Cha muốn gả con gái cho người đó.

  • - 男人 nánrén 追求 zhuīqiú 女人 nǚrén 如隔 rúgé zhe 一座 yīzuò shān 女人 nǚrén 追求 zhuīqiú 男人 nánrén 如隔 rúgé zhe 一层 yīcéng zhǐ

    - Người đàn ông theo đuổi người phụ nữ giống như cách trở bởi một ngọn núi, người phụ nữ theo đuôei người đàn ông thì giống như bị ngắn cách bởi một lớp giấy.

  • - 神奇 shénqí 女侠 nǚxiá shì 亚马逊 yàmǎxùn rén

    - Wonder Woman là một người Amazon.

  • - 他们 tāmen 虐待 nüèdài 女人 nǚrén

    - Họ ngược đãi phụ nữ.

  • - 助人 zhùrén 仙女 xiānnǚ 挥动 huīdòng de 魔杖 mózhàng

    - Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.

  • - 一个 yígè 女强人 nǚqiǎngrén

    - Một người phụ nữ mạnh mẽ.

  • - 女人 nǚrén 很冶 hěnyě

    - Người phụ nữ đó rất lòe loẹt.

  • - cháng 蒙著 méngzhù 眼睛 yǎnjing 手持 shǒuchí 天平 tiānpíng de 女人 nǚrén 当作 dàngzuò 正义 zhèngyì de xiàng zhēng

    - Thường thì người phụ nữ cầm cân bằng trên tay và che mắt được coi là biểu tượng của công lý.

  • - 那个 nàgè 女人 nǚrén 说话 shuōhuà 非常 fēicháng 尖刻 jiānkè

    - Người phụ nữ đó nói chuyện rất sắc sảo.

  • - 柳眉倒竖 liǔméidàoshù ( 形容 xíngróng 女人 nǚrén 发怒 fānù 时耸眉 shísǒngméi de 样子 yàngzi )

    - lông mày dựng đứng lên.

  • - 成为 chéngwéi le 成功 chénggōng de 女人 nǚrén

    - Cô ấy trở thành người phụ nữ thành công.

  • - 女人 nǚrén 往往 wǎngwǎng 男人 nánrén 长寿 chángshòu

    - Phụ nữ thường hay sống thọ hơn đàn ông.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女人

Hình ảnh minh họa cho từ 女人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao