女生 nǚshēng

Từ hán việt: 【nữ sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nữ sinh). Ý nghĩa là: nữ sinh; học sinh nữ, cô gái; người con gái. Ví dụ : - 。 Trường học có nhiều học sinh nữ.. - 。 Những học sinh nữ này thích vẽ.. - 。 Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 女生 khi là Danh từ

nữ sinh; học sinh nữ

女学生

Ví dụ:
  • - 学校 xuéxiào yǒu 很多 hěnduō 女生 nǚshēng

    - Trường học có nhiều học sinh nữ.

  • - 这些 zhèxiē 女生 nǚshēng 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Những học sinh nữ này thích vẽ.

  • - 那些 nèixiē 女生 nǚshēng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cô gái; người con gái

指女性青年

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 女生 nǚshēng 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Cô gái đó rất xinh đẹp.

  • - 女生 nǚshēng men dōu hěn 友善 yǒushàn

    - Các cô gái đều rất thân thiện.

  • - 认识 rènshí 一个 yígè 女生 nǚshēng

    - Tôi quen biết một cô gái.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女生

  • - 我们 wǒmen 送给 sònggěi 那个 nàgè 可怜 kělián de 小女孩 xiǎonǚhái 一份 yīfèn 生日礼物 shēngrìlǐwù 作为 zuòwéi 友谊 yǒuyì de 表示 biǎoshì

    - Chúng tôi tặng một món quà sinh nhật cho cô bé nghèo đó như một biểu hiện của tình bạn.

  • - 总爱 zǒngài gēn 女生 nǚshēng 吃豆腐 chīdòufu

    - Anh ta luôn ve vãn các bạn nữ.

  • - 学生 xuésheng

    - nữ sinh.

  • - 很多 hěnduō 女生 nǚshēng zhā 马尾 mǎwěi jiù huì 显得 xiǎnde hěn 灵动 língdòng 可爱 kěài

    - Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,

  • - 亲生子女 qīnshēngzǐnǚ

    - con đẻ.

  • - 男女 nánnǚ 学生 xuésheng

    - nam nữ học sinh.

  • - 妻子 qīzǐ shēng le 一个 yígè 女儿 nǚér

    - Vợ anh sinh được một cô con gái.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - xiǎng zài 约会 yuēhuì shí 牵手 qiānshǒu lǒu jiān 怎么 zěnme zuò 女生 nǚshēng cái 不会 búhuì 拒绝 jùjué

    - Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?

  • - duì 新来 xīnlái de 女生 nǚshēng hěn 花痴 huāchī

    - Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.

  • - 我们 wǒmen 班净 bānjìng shì 女生 nǚshēng

    - Lớp chúng tôi chỉ toàn nữ sinh.

  • - 男生 nánshēng 向左走 xiàngzuǒzǒu 女生 nǚshēng 向右走 xiàngyòuzǒu

    - Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.

  • - 这些 zhèxiē 女生 nǚshēng 喜欢 xǐhuan 画画 huàhuà

    - Những học sinh nữ này thích vẽ.

  • - 我们 wǒmen de 前半生 qiánbànshēng wèi 父母 fùmǔ suǒ 糟蹋 zāotà ér 后半生 hòubànshēng yòu 复为 fùwèi 儿女 érnǚ suǒ 糟蹋 zāotà

    - Cuộc đời của chúng ta đã bị lãng phí bởi cha mẹ trong nửa đầu, và lại bị lãng phí bởi con cái trong nửa sau.

  • - zài 这里 zhèlǐ 女生 nǚshēng de 比例 bǐlì shì 60

    - Ở đây tỷ lệ nữ sinh là 60%.

  • - zài 我们 wǒmen bān 女生 nǚshēng de 比例 bǐlì 较大 jiàodà

    - Ở lớp tôi, tỷ lệ nữ sinh khá lớn.

  • - 男生 nánshēng 女生 nǚshēng de 比例 bǐlì shì 2 3

    - Tỷ lệ nam và nữ là 2:3

  • - 那些 nèixiē 女生 nǚshēng dōu hěn 聪明 cōngming

    - Những học sinh nữ đó đều rất thông minh.

  • - 再生侠 zàishēngxiá 现在 xiànzài 变成 biànchéng 特雷莎 tèléishā 修女 xiūnǚ le

    - Cái ác sinh ra bây giờ là Mẹ Teresa.

  • - 娇气 jiāoqì 可以 kěyǐ shuō shì 独生子女 dúshēngzǐnǚ de 通病 tōngbìng

    - yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女生

Hình ảnh minh họa cho từ 女生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao