女婿 nǚxu

Từ hán việt: 【nữ tế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "女婿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 婿

Đọc nhanh: 婿 (nữ tế). Ý nghĩa là: con rể. Ví dụ : - 婿。 Con rể của tôi rất hiếu thảo.. - 婿。 Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.. - 婿。 Con rể giúp chúng tôi sửa xe.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 女婿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 女婿 khi là Danh từ

con rể

对父母来说,女儿的丈夫

Ví dụ:
  • - de 女婿 nǚxù hěn 孝顺 xiàoshùn

    - Con rể của tôi rất hiếu thảo.

  • - 女婿 nǚxù 今晚 jīnwǎn huì lái 家里 jiālǐ 吃饭 chīfàn

    - Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.

  • - 女婿 nǚxù 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 修理 xiūlǐ chē

    - Con rể giúp chúng tôi sửa xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 女婿

上门/ 倒插门 + 女婿

ở rể; sống cùng gia đình nhà vợ

Ví dụ:
  • - shì 上门 shàngmén 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • - shì 倒插门 dàochāmén de 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女婿

  • - 维多利亚 wéiduōlìyà 女王 nǚwáng 那款 nàkuǎn de ma

    - Nữ hoàng Victoria?

  • - 一个 yígè 叙利亚 xùlìyà de 女同性恋 nǚtóngxìngliàn 博主 bózhǔ

    - Một blogger đồng tính nữ đến từ Syria.

  • - 女飞人 nǚfēirén

    - nữ phi nhân

  • - 妇联 fùlián ( 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì )

    - hội liên hiệp phụ nữ

  • - shì 妇女 fùnǚ 联合会 liánhéhuì de 成员 chéngyuán

    - Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.

  • - 艾奥 àiào 宙斯 zhòusī 所爱 suǒài de 少女 shàonǚ bèi 赫拉 hèlā 变成 biànchéng 丁小 dīngxiǎo 母牛 mǔniú

    - Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 曼波 mànbō 女王 nǚwáng děng zhe

    - Nữ hoàng Mambo đang chờ.

  • - 哈佛 hāfó 女孩 nǚhái

    - Cô gái harvard người bị quyến rũ

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - shì 里基 lǐjī zài 罗彻斯特 luóchèsītè de 女友 nǚyǒu ma

    - Bạn có phải là cô gái của Ricky đến từ Rochester?

  • - 士兵 shìbīng 死亡 sǐwáng hòu 女眷 nǚjuàn 表示 biǎoshì 沉痛 chéntòng 哀悼 āidào

    - Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.

  • - 民兵 mínbīng

    - nữ dân binh.

  • - shì 倒插门 dàochāmén de 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • - 翁婿 wēngxù ( 岳父 yuèfù 女婿 nǚxù )

    - bố vợ và con rể

  • - de 女婿 nǚxù hěn 孝顺 xiàoshùn

    - Con rể của tôi rất hiếu thảo.

  • - shì 上门 shàngmén 女婿 nǚxù

    - Anh ấy là ở rể.

  • - 女婿 nǚxù 帮助 bāngzhù 我们 wǒmen 修理 xiūlǐ chē

    - Con rể giúp chúng tôi sửa xe.

  • - 女婿 nǚxù 今晚 jīnwǎn huì lái 家里 jiālǐ 吃饭 chīfàn

    - Tối nay, con rể sẽ đến nhà dùng bữa.

  • - 只要 zhǐyào 女生 nǚshēng 有关 yǒuguān jiù chéng le 天才 tiāncái 电影 diànyǐng 雨人 yǔrén ) 》

    - Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 女婿

Hình ảnh minh họa cho từ 女婿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 女婿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+0 nét)
    • Pinyin: Nǚ , Rǔ
    • Âm hán việt: Nhữ , Nứ , Nữ , Nự
    • Nét bút:フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:V (女)
    • Bảng mã:U+5973
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 婿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フノ一フ丨一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VNOB (女弓人月)
    • Bảng mã:U+5A7F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình