Đọc nhanh: 失陪 (thất bồi). Ý nghĩa là: xin phép; xin lỗi; thất lễ (không tiếp được). Ví dụ : - 失陪一下,我去趟洗手间。 Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.. - 临时有事,失陪了各位。 Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.. - 会议时间到了,我得失陪。 Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
Ý nghĩa của 失陪 khi là Động từ
✪ xin phép; xin lỗi; thất lễ (không tiếp được)
客套话,表示不能陪伴对方
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 会议 时间 到 了 , 我 得 失陪
- Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失陪
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 她 可怜 失去 双亲 的 孩子
- Cô ấy thương xót đứa trẻ đã mất cha mẹ.
- 那个 可怜 的 孩子 失去 了 父母
- Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.
- 供求失调
- mất thăng bằng cung cầu.
- 她 不住 地 叹气 , 感觉 很 失望
- Cô ấy không ngừng thở dài, cảm thấy rất thất vọng.
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 这次 考试 结果 让 我们 都 失望
- 这次考试结果让我们都失望。
- 会议 时间 到 了 , 我 得 失陪
- Đến giờ họp rồi, tôi phải xin phép đi trước.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 失陪 一下 , 我 去 趟 洗手间
- Xin phép mọi người, tôi đi vệ sinh một lát.
- 你们 多谈 一会儿 , 我 有事 失陪 了
- Các anh nói chuyện với nhau nhé, tôi có việc không tiếp chuyện các anh được.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失陪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失陪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
陪›