Đọc nhanh: 太极 (thái cực). Ý nghĩa là: thái cực (trong Triết học cổ đại Trung Quốc thái cực là nguồn gốc của vũ trụ.). Ví dụ : - 他对太极拳很用工夫。 anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.. - 太极拳。 thái cực quyền.. - 不错,作为一个外国人,你的太极拳真是练到家了。 Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Ý nghĩa của 太极 khi là Danh từ
✪ thái cực (trong Triết học cổ đại Trung Quốc thái cực là nguồn gốc của vũ trụ.)
中国古代哲学上指宇宙的本原,为原始的混沌之气
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 太极拳
- thái cực quyền.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
- 爷爷 天天 坚持 打 太极拳
- ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太极
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 我 很 喜欢 练习 太极拳
- Tôi rất thích tập Thái cực quyền.
- 太极拳
- thái cực quyền.
- 我想学 太极拳
- Tôi muốn học thái cực quyền.
- 爷爷 天天 坚持 打 太极拳
- ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày
- 横空出世 ( 横亘 太空 , 高出 人世 , 形容 山极 高 )
- cao ngút trời.
- 太极拳 起源于 中国
- Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.
- 我 对 太极拳 很感兴趣
- Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.
- 他 对 太极拳 很 用工夫
- anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.
- 他 每天 早晚 都 练 太极拳
- anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày
- 我 之前 一直 害怕 玩 蹦极 , 今天 终于 横下心 玩儿 了 一次 , 太 刺激 了
- Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.
- 你 看 问题 不能 太 极端
- Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.
- 晒太阳 舒服 极了
- Thật thoải mái khi tắm nắng.
- 不要 想太多 消极 的 事情
- Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 你们 的 看法 太 极端 了
- Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.
- 不要 给 孩子 太大 的 压力 , 以免 物极必反 , 收到 反 效果
- Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.
- 你 那 篇文章 的 内容 好极了 但是 表达方式 不太好
- Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太极
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太极 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
极›