太极图 tàijí tú

Từ hán việt: 【thái cực đồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太极图" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái cực đồ). Ý nghĩa là: thái cực đồ (tranh minh hoạ hiện tượng vũ trụ thời xưa của Trung Quốc, hình tròn bên ngoài có Bát quái, thường dùng làm biểu tượng của đạo giáo.).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太极图 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太极图 khi là Danh từ

thái cực đồ (tranh minh hoạ hiện tượng vũ trụ thời xưa của Trung Quốc, hình tròn bên ngoài có Bát quái, thường dùng làm biểu tượng của đạo giáo.)

中国古代说明宇宙现象的图,一种是用圆形的图像表示阴阳对立面的统一体,圆形外 边附八卦方位,道教常用它做标志另一种是宋周敦颐所画的,代表宋代理学对于世界形成问题的一种看 法他认为太极是天地万物的根源,太极分为阴阳二气,由阴阳二气产生木、火、土、金、水这五行,五 行之精凝合而生人类,阴阳化合而生万物

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太极图

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 太极拳 tàijíquán

    - Tôi rất thích tập Thái cực quyền.

  • - 太极拳 tàijíquán

    - thái cực quyền.

  • - 我想学 wǒxiǎngxué 太极拳 tàijíquán

    - Tôi muốn học thái cực quyền.

  • - 爷爷 yéye 天天 tiāntiān 坚持 jiānchí 太极拳 tàijíquán

    - ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày

  • - 横空出世 héngkòngchūshì ( 横亘 hénggèn 太空 tàikōng 高出 gāochū 人世 rénshì 形容 xíngróng 山极 shānjí gāo )

    - cao ngút trời.

  • - 太极拳 tàijíquán 起源于 qǐyuányú 中国 zhōngguó

    - Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.

  • - duì 太极拳 tàijíquán 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.

  • - duì 太极拳 tàijíquán hěn 用工夫 yònggōngfū

    - anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu liàn 太极拳 tàijíquán

    - anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày

  • - 之前 zhīqián 一直 yìzhí 害怕 hàipà wán 蹦极 bèngjí 今天 jīntiān 终于 zhōngyú 横下心 héngxiàxīn 玩儿 wáner le 一次 yīcì tài 刺激 cìjī le

    - Tôi trước đây rất sợ chơi nhảy lầu mạo hiểm, hôm nay cuối cùng cũng hạ quyết tâm thử một phen, quá là kích thích luôn.

  • - kàn 问题 wèntí 不能 bùnéng tài 极端 jíduān

    - Bạn đừng nhìn nhận vấn đề quá cực đoan.

  • - 晒太阳 shàitàiyang 舒服 shūfú 极了 jíle

    - Thật thoải mái khi tắm nắng.

  • - 不要 búyào 想太多 xiǎngtàiduō 消极 xiāojí de 事情 shìqing

    - Đừng nghĩ quá nhiều về những điều tiêu cực.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén liàn 太极拳 tàijíquán 寒暑 hánshǔ 无间 wújiàn

    - sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.

  • - zhè 拼图 pīntú 太难 tàinán le

    - Tranh ghép hình này khó quá.

  • - 你们 nǐmen de 看法 kànfǎ tài 极端 jíduān le

    - Quan điểm của các bạn quá cực đoan rồi.

  • - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 太大 tàidà de 压力 yālì 以免 yǐmiǎn 物极必反 wùjíbìfǎn 收到 shōudào fǎn 效果 xiàoguǒ

    - Đừng tạo áp lực quá lớn cho con, kẻo gây phản tác dụng.

  • - 篇文章 piānwénzhāng de 内容 nèiróng 好极了 hǎojíle 但是 dànshì 表达方式 biǎodáfāngshì 不太好 bùtàihǎo

    - Nội dung bài viết của bạn rất tuyệt, nhưng cách diễn đạt không được tốt lắm.

  • - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太极图

Hình ảnh minh họa cho từ 太极图

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太极图 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao