太极图说 tàijí túshuō

Từ hán việt: 【thái cực đồ thuyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太极图说" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái cực đồ thuyết). Ý nghĩa là: cuốn sách triết học của học giả thời Tống Zhou Dunyi | , bắt đầu từ sự giải thích của Sách Dịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太极图说 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 太极图说 khi là Danh từ

cuốn sách triết học của học giả thời Tống Zhou Dunyi 周敦頤 | 周敦颐 , bắt đầu từ sự giải thích của Sách Dịch

philosophical book by Song dynasty scholar Zhou Dunyi 周敦頤|周敦颐 [Zhōu Dun1 yí], starting from an interpretation of the Book of Changes

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太极图说

  • - 图片 túpiàn 下边 xiàbian 附有 fùyǒu 说明 shuōmíng

    - Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan 练习 liànxí 太极拳 tàijíquán

    - Tôi rất thích tập Thái cực quyền.

  • - shuō shì 脏脏 zāngzāng 恶心 ěxīn de 犹太人 yóutàirén

    - Anh ta nói tôi là một người Do Thái bẩn thỉu hôi hám.

  • - ài shuō 脏话 zānghuà 修养 xiūyǎng 太差 tàichà le

    - Anh ấy thích nói bậy, văn hóa quá kém.

  • - 这个 zhègè rén 说话 shuōhuà tài 霸气 bàqì le

    - người này nói chuyện ngang ngược quá sức.

  • - 说话 shuōhuà 不要 búyào tài 冒失 màoshī

    - nói năng chớ nên quá liều lĩnh.

  • - shuō 太空 tàikōng 男爵 nánjué

    - Anh ấy nói Baron Von Spacewarp

  • - huà shuō 离题 lítí 太远 tàiyuǎn 容易 róngyì 拐过 guǎiguò 弯儿 wānér lái

    - nói lạc đề quá xa khó mà lái lại được.

  • - 太极拳 tàijíquán

    - thái cực quyền.

  • - 我想学 wǒxiǎngxué 太极拳 tàijíquán

    - Tôi muốn học thái cực quyền.

  • - 《 天体 tiāntǐ 图说 túshuō

    - 'sách tranh thiên thể'

  • - 爷爷 yéye 天天 tiāntiān 坚持 jiānchí 太极拳 tàijíquán

    - ông nội kiên trì tập Thái Cực Quyền mỗi ngày

  • - 横空出世 héngkòngchūshì ( 横亘 hénggèn 太空 tàikōng 高出 gāochū 人世 rénshì 形容 xíngróng 山极 shānjí gāo )

    - cao ngút trời.

  • - 太极拳 tàijíquán 起源于 qǐyuányú 中国 zhōngguó

    - Thái Cực Quyền bắt nguồn từ Trung Quốc.

  • - duì 太极拳 tàijíquán 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất hứng thú với Thái cực quyền.

  • - duì 太极拳 tàijíquán hěn 用工夫 yònggōngfū

    - anh ấy rất chịu khó tập thái cực quyền.

  • - 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu liàn 太极拳 tàijíquán

    - anh ấy luyện tập Thái Cực Quyền tối ngày

  • - 听说 tīngshuō 蹦极 bèngjí hěn 刺激 cìjī

    - Nghe nói nhảy dù rất phấn khích.

  • - de 性格 xìnggé 太犟 tàijiàng 很难说服 hěnnánshuōfú

    - Tính cách của cô ấy quá cứng đầu, rất khó thuyết phục cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太极图说

Hình ảnh minh họa cho từ 太极图说

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太极图说 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đồ
    • Nét bút:丨フノフ丶丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WHEY (田竹水卜)
    • Bảng mã:U+56FE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp , Cập , Cực , Kiệp
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DNHE (木弓竹水)
    • Bảng mã:U+6781
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Shuì , Shuō , Tuō , Yuè
    • Âm hán việt: Duyệt , Thoát , Thuyết , Thuế
    • Nét bút:丶フ丶ノ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVCRU (戈女金口山)
    • Bảng mã:U+8BF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao