大专 dàzhuān

Từ hán việt: 【đại chuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大专" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đại chuyên). Ý nghĩa là: cao đẳng; trung cấp. Ví dụ : - 。 Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.. - 。 Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.. - 。 Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大专 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 大专 khi là Danh từ

cao đẳng; trung cấp

学习时间为两年或者三年的大学教育,也指实行这种教育的高等学校

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 一所 yīsuǒ 大专 dàzhuān 就读 jiùdú

    - Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.

  • - 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén 拥有 yōngyǒu 大专 dàzhuān 学历 xuélì

    - Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.

  • - 这所 zhèsuǒ 大专 dàzhuān yǒu hěn hǎo de 师资 shīzī

    - Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 大专

大专 + (的) + Danh từ

cái gì đấy của cao đẳng

Ví dụ:
  • - yǒu 大专 dàzhuān 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng cao đẳng.

  • - 大专 dàzhuān 毕业 bìyè le

    - Tôi đã tốt nghiệp cao đẳng.

Động từ + 大专

hành động gì đó liên quan đến cao đẳng,...

Ví dụ:
  • - 考上 kǎoshàng le 大专 dàzhuān

    - Anh ấy đã đỗ vào trường cao đẳng.

  • - 学完 xuéwán le 大专 dàzhuān 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大专

  • - hàn 民族 mínzú shì 中国 zhōngguó 最大 zuìdà de 民族 mínzú

    - Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.

  • - 民族 mínzú 大家庭 dàjiātíng

    - đại gia đình các dân tộc.

  • - 弟弟 dìdì 在读 zàidú 师范 shīfàn 专业 zhuānyè

    - Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.

  • - 阿里巴巴 ālǐbābā 遇到 yùdào le 一个 yígè 大盗 dàdào

    - Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.

  • - shì 大巴 dàbā

    - Đó là xe khách.

  • - 大家 dàjiā 眼巴巴 yǎnbābā děng zhe 回来 huílai

    - mọi người đỏ mắt chờ trông anh ấy trở về.

  • - 肯定 kěndìng 伯克利 bókèlì 没有 méiyǒu 机器人 jīqìrén 专业 zhuānyè

    - Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.

  • - 身体 shēntǐ 经不住 jīngbuzhù 剂量 jìliàng de 放射线 fàngshèxiàn

    - Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.

  • - 大家 dàjiā 专心 zhuānxīn gàn 手头 shǒutóu 工作 gōngzuò

    - Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.

  • - 专修科 zhuānxiūkē ( 大学 dàxué zhōng 附设 fùshè de 实施 shíshī 短期 duǎnqī 专业 zhuānyè 教育 jiàoyù de 班级 bānjí )

    - khoa chuyên tu

  • - 大专 dàzhuān 毕业 bìyè le

    - Tôi đã tốt nghiệp cao đẳng.

  • - 十大 shídà 性感女 xìnggǎnnǚ 极客 jíkè 之一 zhīyī de 专利 zhuānlì 申请书 shēnqǐngshū

    - Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.

  • - 很多 hěnduō 年轻人 niánqīngrén 拥有 yōngyǒu 大专 dàzhuān 学历 xuélì

    - Nhiều người trẻ tuổi có bằng cao đẳng.

  • - 这所 zhèsuǒ 大专 dàzhuān yǒu hěn hǎo de 师资 shīzī

    - Trường cao đẳng này có đội ngũ giảng viên rất tốt.

  • - 考上 kǎoshàng le 大专 dàzhuān

    - Anh ấy đã đỗ vào trường cao đẳng.

  • - 学完 xuéwán le 大专 dàzhuān 课程 kèchéng

    - Cô ấy đã học xong các khóa học cao đẳng.

  • - 正在 zhèngzài 一所 yīsuǒ 大专 dàzhuān 就读 jiùdú

    - Tôi đang theo học tại một trường cao đẳng.

  • - yǒu 大专 dàzhuān 文凭 wénpíng

    - Anh ấy có bằng cao đẳng.

  • - 大家 dàjiā 明确分工 míngquèfēngōng 各有 gèyǒu 专责 zhuānzé

    - mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.

  • - zài 人群 rénqún 大喊 dàhǎn

    - Cô ấy hét to trong đám đông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大专

Hình ảnh minh họa cho từ 大专

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大专 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuān
    • Âm hán việt: Chuyên
    • Nét bút:一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QNI (手弓戈)
    • Bảng mã:U+4E13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao