Đọc nhanh: 专科 (chuyên khoa). Ý nghĩa là: chuyên khoa; chuyên ngành, trường dạy nghề; trường cao đẳng. Ví dụ : - 他学习的是医学专科。 Anh ấy học chuyên ngành y khoa.. - 她选择了艺术专科。 Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.. - 专科知识很实用。 Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Ý nghĩa của 专科 khi là Danh từ
✪ chuyên khoa; chuyên ngành
专门科目
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 她 选择 了 艺术专科
- Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trường dạy nghề; trường cao đẳng
专科学校的简称
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专科
- 我 弟弟 在读 师范 专业
- Em trai tôi đang học chuyên ngành sư phạm.
- 他 叫 马尔科 · 巴希尔
- Anh ấy tên là Marko Bashir.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 我 在 阿特拉斯 科技 公司 刷 了 一 晚上 厕所
- Tôi cọ rửa nhà vệ sinh ở Atlas Tech suốt đêm.
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 这位 医生 专门 看 内科
- Bác sĩ này chuyên điều trị nội khoa.
- 他 学习 的 是 医学 专科
- Anh ấy học chuyên ngành y khoa.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
- 这所 专科学校 很 有名
- Trường dạy nghề này rất nổi tiếng.
- 她 选择 了 艺术专科
- Cô ấy chọn chuyên ngành nghệ thuật.
- 在 科技 发展 的 冲击 下 , IT 专业 成为 热门 专业
- Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 要 创造条件 让 科学家 专心致志 地 做 研究 工作
- cần phải tạo điều kiện cho các nhà khoa học một lòng một dạ làm công tác nghiên cứu.
- 我们 学校 的 文科 专业 很强
- Chuyên ngành khoa học xã hội trường tôi rất mạnh.
- 她们 都 长得 很漂亮 曾经 在 一个 上流 的 专科学校 里 受过 教育
- Tất cả họ đều rất xinh đẹp và họ đã được học trong một trường kỹ thuật thượng lưu.
- 她 选择 了 一个 有趣 的 专业
- Cô ấy đã chọn một ngành học thú vị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专科
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专科 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
科›