Đọc nhanh: 河内工艺大专 (hà nội công nghệ đại chuyên). Ý nghĩa là: Cao đẳng Công Nghệ Hà Nội.
Ý nghĩa của 河内工艺大专 khi là Danh từ
✪ Cao đẳng Công Nghệ Hà Nội
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 河内工艺大专
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 这个 手工艺品 做 得 太 精致 , 让 人 爱不释手
- Món thủ công này tinh tế đến mức nhìn mãi không rời ra được.
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 大好 山河
- non sông tươi đẹp.
- 内河航运
- vận tải đường sông.
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 黄河 是 中国 的 第二 大 河流
- Sông Hoàng Hà là con sông lớn thứ hai của Trung Quốc.
- 越通社 河内
- Thông tấn xã Việt Nam Hà Nội
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 肥大 的 河马
- hà mã to quá
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 她 教授 大家 制作 手工艺品
- Cô ấy dạy mọi người cách làm đồ thủ công
- 为了 做好 防疫 工作 河内 也 设立 了 很多 检疫站
- Để làm tốt công tác phòng chống dịch, Hà Nội cũng đã thành lập nhiều chốt kiểm dịch.
- 文艺 大队 走 在 煤矿工人 队伍 之后
- đội văn nghệ đi sau đội ngũ công nhân mỏ than.
- 我 从 兴安省 来到 河内 上 大学
- Tôi từ tỉnh Hưng Yên ra Hà Nội để học đại học.
- 我们 班 同学 大多数 是 河内 人
- hầu hết các bạn cùng lớp của chúng tôi đều đến từ Hà Nội.
- 我 在 河内 大学 学习 越南语
- Tớ học tiếng Việt tại trường Đại học Hà Nội.
- 大家 明确分工 , 各有 专责
- mọi người phân công rõ ràng, người nào có trách nhiệm của người ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 河内工艺大专
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 河内工艺大专 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
内›
大›
工›
河›
艺›