Đọc nhanh: 大专院校 (đại chuyên viện hiệu). Ý nghĩa là: trường cao đẳng.
Ý nghĩa của 大专院校 khi là Danh từ
✪ trường cao đẳng
高等院校的简称传指专科学校
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大专院校
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 医院 安排 了 一次 专家 会诊
- Bệnh viện đã sắp xếp một buổi hội chẩn chuyên gia.
- 学校食堂 很大
- Nhà ăn của trường rất lớn.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
- 学校 门口 前面 有 一株 大树
- Trước cổng trường có một cái cây to.
- 我们 家 的 院子 很大
- Sân của nhà chúng tôi rất to.
- 这个 班 秩序 乱 , 成绩 差 , 是 全校 有名 的 老大难 班级
- lớp này trật tự thì hỗn loạn, thành tích kém, là lớp phức tạp có tiếng trong toàn trường.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 高职 院校 体育 教育 专业 , 是 专科 层次 的 学历教育
- Chuyên ngành giáo dục thể chất trong các trường cao đẳng nghề là một ngành giáo dục học trình độ cao đẳng
- 我 打算 报考 专科学校
- Tôi dự định thi vào trường dạy nghề.
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 学校 临着 大 广场
- Trường học gần một quảng trường lớn.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 新 的 学校 和 医院 如 雨后春笋 般 涌现
- Trường học, bệnh viện mới mọc lên như nấm.
- 我 大专 毕业 了
- Tôi đã tốt nghiệp cao đẳng.
- 医院 的 医生 很 专业
- Các bác sĩ ở bệnh viện rất chuyên nghiệp.
- 学校 大门 从来 没粉 过
- Cổng trường học chưa được quét vôi.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 我 的 学校 是 医科大学
- Trường của tôi là đại học y.
- 他 在 专科学校 学了 烹饪
- Anh ấy học nấu ăn ở trường dạy nghề.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大专院校
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大专院校 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
大›
校›
院›