多难 duō nàn

Từ hán việt: 【đa nan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多难" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa nan). Ý nghĩa là: đa nạn. Ví dụ : - ! việc này nói ra chẳng hay ho gì!. - ! mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.. - ! mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多难 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多难 khi là Danh từ

đa nạn

Ví dụ:
  • - 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing shuō 出去 chūqù duō 难听 nántīng

    - việc này nói ra chẳng hay ho gì!

  • - 开口 kāikǒu 骂人 màrén duō 难听 nántīng

    - mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.

  • - 别人 biérén dōu 学会 xuéhuì le 就是 jiùshì 没有 méiyǒu 学会 xuéhuì duō 难为情 nánwéiqíng a

    - mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 非常复杂 fēichángfùzá 我们 wǒmen huì 面临 miànlín 很多 hěnduō 难以 nányǐ 预计 yùjì de 困难 kùnnán

    - Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多难

  • - 经济 jīngjì 障碍 zhàngài 导致 dǎozhì le 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn ràng 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 生命 shēngmìng

    - Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.

  • - 无论 wúlùn 多难 duōnàn dōu yào 亲自 qīnzì zuò

    - Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.

  • - zhè rén 性情 xìngqíng 怪僻 guàipì 行动 xíngdòng 多有 duōyǒu 乖谬 guāimiù 难解 nánjiě zhī chù

    - người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.

  • - 笔画 bǐhuà duō de hěn nán xiě

    - Chữ nhiều nét rất khó viết.

  • - 遭际 zāojì 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.

  • - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • - 这种 zhèzhǒng 传染病 chuánrǎnbìng zài 人口 rénkǒu duō de 地方 dìfāng 难以 nányǐ 预防 yùfáng

    - Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.

  • - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • - 宇宙 yǔzhòu 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 难解之谜 nánjiězhīmí

    - Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.

  • - 花粉 huāfěn 过敏 guòmǐn ràng 许多 xǔduō rén hěn 难受 nánshòu

    - Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.

  • - 除了 chúle 那么 nàme duō 工作 gōngzuò 还有 háiyǒu 财务 cáiwù 困难 kùnnán

    - Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.

  • - 阅过 yuèguò 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.

  • - 一个 yígè rén 徒步 túbù 行走 xíngzǒu 中国 zhōngguó 十年 shínián 风餐露宿 fēngcānlùsù 经历 jīnglì le 很多 hěnduō 磨难 mónàn

    - Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.

  • - 两个 liǎnggè rén de 技术水平 jìshùshuǐpíng 差不多 chàbùduō 很难 hěnnán 分出 fēnchū 高低 gāodī

    - trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.

  • - 许多 xǔduō xiǎo 问题 wèntí 构成 gòuchéng le 困难 kùnnán

    - Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.

  • - 开口 kāikǒu 骂人 màrén duō 难听 nántīng

    - mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.

  • - 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing shuō 出去 chūqù duō 难听 nántīng

    - việc này nói ra chẳng hay ho gì!

  • - 过去 guòqù cǎo dōu 不长 bùzhǎng de 盐碱地 yánjiǎndì 今天 jīntiān 能收 néngshōu 这么 zhème duō 粮食 liángshí 的确 díquè 难能可贵 nánnéngkěguì

    - đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多难

Hình ảnh minh họa cho từ 多难

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao