Đọc nhanh: 多难 (đa nan). Ý nghĩa là: đa nạn. Ví dụ : - 这种事情说出去多难听! việc này nói ra chẳng hay ho gì!. - 开口骂人,多难听! mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.. - 别人都学会了,就是我没有学会,多难为情啊! mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
Ý nghĩa của 多难 khi là Danh từ
✪ đa nạn
- 这种 事情 说 出去 多 难听
- việc này nói ra chẳng hay ho gì!
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 别人 都 学会 了 , 就是 我 没有 学会 , 多 难为情 啊
- mọi người đều học được hết, chỉ có tôi là học không được, thật xấu hổ quá!
- 这项 工作 非常复杂 , 我们 会 面临 很多 难以 预计 的 困难
- Công việc này rất phức tạp và chúng ta sẽ phải đối mặt với rất nhiều khó khăn khó lường trước được.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多难
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 这场 灾难 让 很多 人丧 了 生命
- Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 笔画 多 的 字 很 难 写
- Chữ nhiều nét rất khó viết.
- 他 遭际 很多 困难
- Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 这种 传染病 在 人口 多 的 地方 难以 预防
- Căn bệnh truyền nhiễm này khó phòng ngừa ở những nơi có dân số đông.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 宇宙 中有 很多 难解之谜
- Trong vũ trụ có rất nhiều điều bí ẩn khó lí giải.
- 花粉 过敏 让 许多 人 很 难受
- Dị ứng phấn hoa làm cho nhiều người khó chịu.
- 除了 那么 多 工作 , 他 还有 财务 困难
- Ngoài rất nhiều công việc, anh cũng gặp khó khăn về tài chính.
- 他 阅过 很多 困难
- Anh ấy trải qua nhiều khó khăn.
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 许多 小 问题 构成 了 大 困难
- Nhiều vấn đề nhỏ tạo thành khó khăn lớn.
- 开口 骂人 , 多 难听
- mở miệng là mắng chửi, thật chướng tai.
- 这种 事情 说 出去 多 难听
- việc này nói ra chẳng hay ho gì!
- 过去 草 都 不长 的 盐碱地 , 今天 能收 这么 多 粮食 , 的确 难能可贵
- đất phèn trước đây cỏ cũng không mọc được, mà hôm nay thu hoạch được nhiều lương thực như thế này thì thật là điều đáng quý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
难›