多元论 duōyuánlùn

Từ hán việt: 【đa nguyên luận】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多元论" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa nguyên luận). Ý nghĩa là: đa nguyên luận; thuyết đa nguyên.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多元论 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多元论 khi là Danh từ

đa nguyên luận; thuyết đa nguyên

一种唯心主义的哲学观点,认为世界是由多种独立的、不互相依存的实体构成的 (跟'一元论'相对)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多元论

  • - 澳洲 àozhōu de 文化 wénhuà 多元 duōyuán 多彩 duōcǎi

    - Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.

  • - yóu 大国 dàguó 繁盛 fánshèng zhì 西元前 xīyuánqián 586 nián 亡于 wángyú 巴比伦 bābǐlún 许多 xǔduō rén 被迫 bèipò 流亡 liúwáng

    - Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.

  • - 哲学家 zhéxuéjiā 讨论 tǎolùn 一元论 yīyuánlùn

    - Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.

  • - 一元论 yīyuánlùn

    - nhất nguyên luận

  • - 一百元 yìbǎiyuán néng mǎi 很多 hěnduō 东西 dōngxī

    - Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.

  • - 大家 dàjiā zài 课上 kèshàng 争论 zhēnglùn le 很多 hěnduō

    - Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.

  • - 欠钱 qiànqián tài duō 现在 xiànzài bèi 债务 zhàiwù 捆绑 kǔnbǎng le 无论如何 wúlùnrúhé 无法 wúfǎ 跳脱 tiàotuō

    - Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được

  • - zhè 本书 běnshū 包含 bāohán 很多 hěnduō 文化 wénhuà 元素 yuánsù

    - Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.

  • - 文科学生 wénkēxuésheng 通常 tōngcháng 需要 xūyào xiě 很多 hěnduō 论文 lùnwén

    - Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.

  • - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • - 无论 wúlùn 喜欢 xǐhuan 什么 shénme 无论 wúlùn yǒu duō 喜欢 xǐhuan dōu réng jiāng 如此 rúcǐ

    - Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.

  • - 无论 wúlùn 多难 duōnàn dōu yào 亲自 qīnzì zuò

    - Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.

  • - 无论 wúlùn 多累 duōlèi dōu 想着 xiǎngzhe 妻子 qīzǐ

    - Dù mệt mỏi đến đâu anh vẫn luôn nghĩ đến vợ con.

  • - 无论 wúlùn 多么 duōme yuǎn dōu kàn

    - Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.

  • - zhè 本书 běnshū 探讨 tàntǎo 多元 duōyuán de 主题 zhǔtí

    - Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.

  • - 公司 gōngsī 朝着 cháozhe 国际化 guójìhuà 多元化 duōyuánhuà 发展 fāzhǎn

    - Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.

  • - jīn de 文化 wénhuà 多元 duōyuán ér 丰富 fēngfù

    - Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.

  • - 这篇 zhèpiān 论文 lùnwén 参考 cānkǎo le 很多 hěnduō 文献 wénxiàn

    - Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.

  • - suǒ xiě de 文章 wénzhāng 关于 guānyú 文艺理论 wényìlǐlùn 方面 fāngmiàn de 居多 jūduō

    - những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.

  • - 《 论语 lúnyǔ 讲述 jiǎngshù le 许多 xǔduō 道理 dàoli

    - "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多元论

Hình ảnh minh họa cho từ 多元论

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多元论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+2 nét)
    • Pinyin: Yuán
    • Âm hán việt: Nguyên
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:MMU (一一山)
    • Bảng mã:U+5143
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao