Đọc nhanh: 多元论 (đa nguyên luận). Ý nghĩa là: đa nguyên luận; thuyết đa nguyên.
Ý nghĩa của 多元论 khi là Danh từ
✪ đa nguyên luận; thuyết đa nguyên
一种唯心主义的哲学观点,认为世界是由多种独立的、不互相依存的实体构成的 (跟'一元论'相对)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多元论
- 澳洲 的 文化 多元 多彩
- Văn hóa của châu Úc đa dạng và phong phú.
- 犹 大国 繁盛 至 西元前 586 年 , 亡于 巴比伦 许多 人 被迫 流亡
- Vương quốc Judah hưng thịnh cho đến năm 586 trước công nguyên thì bị Babylon phá hủy và nhiều người bị buộc phải lưu vong.
- 哲学家 讨论 一元论
- Các triết gia thảo luận về nhất nguyên luận.
- 一元论
- nhất nguyên luận
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 大家 在 课上 争论 了 很多
- Mọi người tranh luận rất nhiều trong lớp.
- 欠钱 太 多 , 他 现在 被 债务 捆绑 了 , 无论如何 无法 跳脱
- Mượn tiền quá nhiều , anh ta bây giờ bị nợ nâng trói buộc, bất luận như thế nào cũng không trốn tránh được
- 这 本书 包含 很多 文化 元素
- Sách này chứa đựng nhiều yếu tố văn hóa.
- 文科学生 通常 需要 写 很多 论文
- Sinh viên ban xã hội phải viết nhiều luận văn.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 无论 你 喜欢 什么 , 无论 你 有 多 喜欢 , 都 仍 将 如此
- Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 无论 多累 , 他 都 想着 妻子
- Dù mệt mỏi đến đâu anh vẫn luôn nghĩ đến vợ con.
- 无论 多么 远 , 我 都 去 看 她
- Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.
- 这 本书 探讨 多元 的 主题
- Cuốn sách này bàn về các chủ đề đa dạng.
- 公司 朝着 国际化 、 多元化 发展
- Công ty phát triển theo hướng quốc tế và đa dạng hóa.
- 今 的 文化 多元 而 丰富
- Văn hóa hiện đại đa dạng và phong phú.
- 这篇 论文 参考 了 很多 文献
- Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.
- 他 所 写 的 文章 , 关于 文艺理论 方面 的 居多
- những bài anh ấy viết phần nhiều liên quan đến đến lĩnh vực văn nghệ.
- 《 论语 》 讲述 了 许多 道理
- "Luận ngữ" giảng về nhiều đạo lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多元论
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多元论 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm元›
多›
论›