多么 duōme

Từ hán việt: 【đa ma】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多么" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa ma). Ý nghĩa là: biết bao; thật (dùng trong câu cảm thán), mấy; như nào; cỡ nào; bao nhiêu (mức độ tương đối cao), bao nhiêu; chừng nào; bao xa (dùng trong câu hỏi). Ví dụ : - ! Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!. - ! Trái cây thật là tươi ngon!. - 。 Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

Từ vựng: HSK 2 HSK 3 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多么 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 多么 khi là Phó từ

biết bao; thật (dùng trong câu cảm thán)

用在感叹句里,表示程度很高

Ví dụ:
  • - de 品德 pǐndé 多么 duōme 高尚 gāoshàng

    - Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!

  • - 多么 duōme 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ a

    - Trái cây thật là tươi ngon!

mấy; như nào; cỡ nào; bao nhiêu (mức độ tương đối cao)

指较深的程度

Ví dụ:
  • - 不管 bùguǎn 天气 tiānqì 多么 duōme lěng dōu

    - Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

bao nhiêu; chừng nào; bao xa (dùng trong câu hỏi)

用在疑问句里,问程度

Ví dụ:
  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 这里 zhèlǐ de 河水 héshuǐ yǒu 多么 duōme shēn

    - Nước sông ở đây sâu bao nhiêu?

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多么

Chủ ngữ + 不管/ 无论/ 不论 + 多么 + Tính từ,也/ 都/ 总...

bất kể..., cũng đều...

Ví dụ:
  • - 不论 bùlùn 多么 duōme máng dōu huì péi 家人 jiārén

    - Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.

  • - 无论 wúlùn 多么 duōme yuǎn dōu kàn

    - Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.

多么 + Tính từ

như thế nào biết bao

Ví dụ:
  • - de 故事 gùshì 多么 duōme 感人 gǎnrén

    - Câu chuyện của anh ấy cảm động biết bao!

  • - 这个 zhègè 电影 diànyǐng 多么 duōme 有趣 yǒuqù a

    - Bộ phim này thú vị biết bao!

So sánh, Phân biệt 多么 với từ khác

多 vs 多么

Giải thích:

- "" là tính từ, phó từ và số từ, "" chỉ có thể là phó từ.
- "" chủ yếu dùng trong câu cảm thán, những cách sử dụng khác không được nhiều bằng ""。

何等 vs 多么

Giải thích:

Giống:
- Đều dùng với câu cảm thán, nhấn mạnh ngữ khí câu.
Khác:
- "" có thể tu sức cho cả tính từ và động từ, "" thường chỉ tu sức cho tính từ.
- ""không thể tu sức cho danh từ.
có thể làm đại từ nghi vấn, tương đương với "" có thể tu sức cho danh từ biểu thị cảm thán hoặc câu nghi vấn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多么

  • - 洛阳 luòyáng 这里 zhèlǐ yǒu 多么 duōme yuǎn

    - Lạc Dương cách đây bao xa?

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 为什么 wèishíme 人们 rénmen hěn 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?

  • - 从没 cóngméi 碰上 pèngshàng guò 这么 zhème duō 鲨鱼 shāyú 距离 jùlí 岸边 ànbiān 如此 rúcǐ 之近 zhījìn

    - Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.

  • - 这么 zhème duō 生词 shēngcí 哪儿 nǎér 记得住 jìdezhù

    - Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?

  • - 不管 bùguǎn 多么 duōme 难过 nánguò 不许 bùxǔ

    - Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.

  • - 我要 wǒyào wèi 霸凌 bàlíng 以及 yǐjí yǒu 多么 duōme 危险 wēixiǎn 大声疾呼 dàshēngjíhū

    - Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.

  • - shuō 那么 nàme duō jìng 明白 míngbai

    - Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.

  • - chī le 那么 nàme 多饭 duōfàn

    - Bạn ăn nhiều cơm thế.

  • - zhè 要是 yàoshì kǎo le 这么 zhème 多年 duōnián de 努力 nǔlì jiù 白费 báifèi le ma

    - Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.

  • - 如果 rúguǒ 刷油漆 shuāyóuqī yòng 滚筒 gǔntǒng ér 不用 bùyòng 刷子 shuāzǐ 那么 nàme 刷出 shuāchū de 面积 miànjī yào 大得多 dàdéduō

    - Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.

  • - 这么 zhème 多菜 duōcài 肯定 kěndìng 吃得饱 chīdébǎo

    - Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.

  • - 一直 yìzhí dōu 这么 zhème 斤斤计较 jīnjīnjìjiào duō 累人 lèirén

    - Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!

  • - 许多 xǔduō 小伙伴 xiǎohuǒbàn 知道 zhīdào 怎么 zěnme 标记 biāojì 好友 hǎoyǒu

    - Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè

  • - 不用说 búyòngshuō 夏日 xiàrì de 傍晚 bàngwǎn shì 多么 duōme měi

    - Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.

  • - dài le 那么 nàme duō 首饰 shǒushì 看上去 kànshangqu 象是 xiàngshì bāo zài 金子 jīnzǐ 似的 shìde

    - Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.

  • - chī 这么 zhème shǎo què diǎn 这么 zhème 多菜 duōcài 觉得 juéde shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo

    - Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.

  • - 记不住 jìbuzhù 这么 zhème duō

    - Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.

  • - 一头 yītóu 骡子 luózi 这么 zhème duō méi zhēn 够劲儿 gòujìner

    - con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.

  • - 无论 wúlùn 喜欢 xǐhuan 什么 shénme 无论 wúlùn yǒu duō 喜欢 xǐhuan dōu réng jiāng 如此 rúcǐ

    - Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多么

Hình ảnh minh họa cho từ 多么

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Mā , Má , Ma , Mē , Mé , Me , Mō , Mó , Mǒ , Yāo
    • Âm hán việt: Ma , Yêu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+4E48
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao