Đọc nhanh: 多么 (đa ma). Ý nghĩa là: biết bao; thật (dùng trong câu cảm thán), mấy; như nào; cỡ nào; bao nhiêu (mức độ tương đối cao), bao nhiêu; chừng nào; bao xa (dùng trong câu hỏi). Ví dụ : - 他的品德多么高尚! Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!. - 多么新鲜的水果啊! Trái cây thật là tươi ngon!. - 不管天气多么冷,我都去。 Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
Ý nghĩa của 多么 khi là Phó từ
✪ biết bao; thật (dùng trong câu cảm thán)
用在感叹句里,表示程度很高
- 他 的 品德 多么 高尚
- Phẩm chất của anh ấy thật cao thượng!
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
✪ mấy; như nào; cỡ nào; bao nhiêu (mức độ tương đối cao)
指较深的程度
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
✪ bao nhiêu; chừng nào; bao xa (dùng trong câu hỏi)
用在疑问句里,问程度
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 这里 的 河水 有 多么 深 ?
- Nước sông ở đây sâu bao nhiêu?
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多么
✪ Chủ ngữ + 不管/ 无论/ 不论 + 多么 + Tính từ,也/ 都/ 总...
bất kể..., cũng đều...
- 不论 多么 忙 , 他 都 会 陪 家人
- Bất luận bận như nào, anh ấy đều bên người thân.
- 无论 多么 远 , 我 都 去 看 她
- Bất luận xa như nào, tôi cũng đi thăm cô ấy.
✪ 多么 + Tính từ
như thế nào biết bao
- 他 的 故事 多么 感人 !
- Câu chuyện của anh ấy cảm động biết bao!
- 这个 电影 多么 有趣 啊 !
- Bộ phim này thú vị biết bao!
So sánh, Phân biệt 多么 với từ khác
✪ 多 vs 多么
- "多" là tính từ, phó từ và số từ, "多么" chỉ có thể là phó từ.
- "多么" chủ yếu dùng trong câu cảm thán, những cách sử dụng khác không được nhiều bằng "多"。
✪ 何等 vs 多么
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多么
- 洛阳 离 这里 有 多么 远
- Lạc Dương cách đây bao xa?
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 为什么 人们 很 多愁善感 ?
- Tại sao người ta lại hay đa sầu đa cảm?
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 这么 多 生词 , 我 哪儿 记得住
- Nhiều từ mới thế này, sao mà tôi có thể nhớ được?
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 我 说 那么 多 , 她 竟 不 明白
- Tôi nói nhiều như vậy mà cô ấy vẫn không hiểu.
- 你 吃 了 那么 多饭
- Bạn ăn nhiều cơm thế.
- 这 要是 考 砸 了 这么 多年 的 努力 不 就 白费 了 吗
- Nếu lần này thi trượt thì có phải là vô ích bao năm nỗ lực hay không.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 这么 多菜 , 肯定 吃得饱
- Nhiều đồ ăn thế này chắc chắn đủ no.
- 一直 都 这么 斤斤计较 , 多 累人 !
- Vẫn luôn tính toán chi li như vậy, thật mệt mỏi!
- 许多 小伙伴 不 知道 怎么 标记 好友
- Nhiều bạn không biết cách tag bạn bè
- 不用说 , 夏日 的 傍晚 是 多么 美
- Không cần phải nói, buổi tối hè thật là đẹp.
- 她 戴 了 那么 多 首饰 , 看上去 象是 包 在 金子 里 似的
- Cô ấy đeo nhiều trang sức như vậy, trông giống như được bọc trong vàng.
- 你 吃 得 这么 少 可 你 却 点 这么 多菜 ! 我 觉得 你 是 眼馋肚饱
- Tớ ăn có chút mà cậu lại gọi nhiều như này, tớ thấy cậu đúng là no bụng đói con mắt rồi.
- 我 记不住 这么 多
- Tôi không thể nhớ tất cả mọi thứ.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 无论 你 喜欢 什么 , 无论 你 有 多 喜欢 , 都 仍 将 如此
- Cho dù bạn thích gì, thích bao nhiêu,đều vẫn sẽ như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多么
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多么 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm么›
多›