多久 duōjiǔ

Từ hán việt: 【đa cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多久" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa cửu). Ý nghĩa là: bao lâu. Ví dụ : - ? Anh ta đã đi bao lâu rồi?. - ? Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?. - ? Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

Từ vựng: HSK 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多久 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Đại từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 多久 khi là Đại từ

bao lâu

表疑问,要多长时间

Ví dụ:
  • - zǒu le 多久 duōjiǔ le

    - Anh ta đã đi bao lâu rồi?

  • - yào 多久 duōjiǔ 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?

  • - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 多久 duōjiǔ 才能 cáinéng 到达 dàodá

    - Chúng tôi cần bao lâu để đến nơi?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 多久

没多久... ... 就 ... ...

Chẳng bao lâu ... ... liền

Ví dụ:
  • - 没多久 méiduōjiǔ jiù lái le

    - Chẳng bao lâu anh ấy đã tới.

  • - 没多久 méiduōjiǔ huā jiù kāi le

    - Chẳng bao lâu hoa đã nở rồi.

  • - 没多久 méiduōjiǔ chē jiù 修好 xiūhǎo le

    - Chẳng bao lâu xe đã sửa xong.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多久

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 你学 nǐxué 俄语 éyǔ 多久 duōjiǔ le

    - Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?

  • - zǒu le 多久 duōjiǔ le

    - Anh ta đã đi bao lâu rồi?

  • - zǒu le yǒu 多久 duōjiǔ le

    - Anh ấy đã đi bao lâu rồi?

  • - 多久 duōjiǔ méi zuò 摄护腺 shèhùxiàn 检查 jiǎnchá le

    - Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?

  • - 你们 nǐmen de 反应时间 fǎnyìngshíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

  • - 没多久 méiduōjiǔ huā jiù kāi le

    - Chẳng bao lâu hoa đã nở rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 多久 duōjiǔ 才能 cáinéng 到达 dàodá

    - Chúng tôi cần bao lâu để đến nơi?

  • - 已经 yǐjīng děng le 多久 duōjiǔ

    - Anh ấy đã chờ bao lâu rồi?

  • - 多久 duōjiǔ 一次 yīcì tóu

    - Bạn bao lâu gội đầu một lần?

  • - yào 多久 duōjiǔ 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?

  • - 凤凰古城 fènghuánggǔchéng 风景秀丽 fēngjǐngxiùlì 历史悠久 lìshǐyōujiǔ 名胜古迹 míngshènggǔjì shén duō

    - Thành phố cổ Phượng Hoàng có cảnh sắc tuyệt đẹp, lịch sử lâu đời và nhiều địa điểm tham quan

  • - 到达 dàodá 目的地 mùdìdì 需要 xūyào 多久 duōjiǔ

    - Mất bao lâu để đến điểm đến?

  • - 没多久 méiduōjiǔ jiù lái le

    - Chẳng bao lâu anh ấy đã tới.

  • - 没多久 méiduōjiǔ chē jiù 修好 xiūhǎo le

    - Chẳng bao lâu xe đã sửa xong.

  • - zǒu le yǒu 多久 duōjiǔ méi 回来 huílai

    - Bạn đi bao lâu rồi mà vẫn chưa về?

  • - 我们 wǒmen 多久 duōjiǔ kàn 一次 yīcì 姥姥 lǎolǎo

    - chúng ta bao lâu đi thăm bà ngoại một lần?

  • - 你们 nǐmen de 响应 xiǎngyìng 时间 shíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

  • - 这列 zhèliè 火车 huǒchē zài 沈阳 shěnyáng yào tíng 多久 duōjiǔ

    - Chuyến tàu này sẽ dừng ở Thẩm Dương trong bao lâu?

  • - 两人 liǎngrén 久别重逢 jiǔbiéchóngféng 自有 zìyǒu 许多 xǔduō huà shuō

    - hai người lâu ngày gặp nhau, đương nhiên có nhiều chuyện để nói.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多久

Hình ảnh minh họa cho từ 多久

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao