Đọc nhanh: 多口相声 (đa khẩu tướng thanh). Ý nghĩa là: tấu nói (do nhiều người biểu diễn).
Ý nghĩa của 多口相声 khi là Danh từ
✪ tấu nói (do nhiều người biểu diễn)
由几个人表演的相声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多口相声
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 他 的 声音 中 带有 权威 的 口气
- Giọng nói của anh ta mang sự tự tin và quyền lực.
- 他 口口声声 说 不 知道
- anh ấy luôn miệng nói không biết.
- 他们 俩 已经 相恋 多年
- Hai người họ đã yêu nhau nhiều năm.
- 许多 人 通过 相亲 找到 了 伴侣
- Nhiều người tìm được người bạn đời thông qua việc xem mắt.
- 我 知道 你 爱 吃 口重 的 , 所以 多搁 了 些 酱油
- Tôi biết bạn thích ăn mặn vì thế nên cho thêm ít nước tương.
- 贫僧 多谢 施主 相助
- Bần tăng xin cảm tạ thí chủ tương trợ.
- 领导 和 群众 声息 相闻 , 脉搏 相通
- Lãnh đạo và quần chúng như một mạch máu lưu thông, trao đổi thông tin tức lẫn nhau.
- 顺口 答音儿 ( 随声附和 )
- buột miệng hoạ theo.
- 相声 专场
- buổi chuyên diễn tấu nói.
- 我要 为 霸凌 以及 它 有 多么 危险 大声疾呼
- Tôi muốn lên tiếng về nạn bắt nạt và mức độ nguy hiểm của nó.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 指导员 费 了 很多 的 口舌 , 才 说服 他 躺下来 休息
- Chính trị viên nói hết lời, anh ấy mới chịu nằm xuống nghỉ.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 肉芽 ( 伤口 愈合 后 多长 出 的 肉 )
- mầm thịt
- 这首 诗多为 仄声
- Bài thơ này có nhiều thanh trắc.
- 众多 相识 来 相聚
- Rất nhiều người quen đến tụ họp.
- 咱门 相识 好多年 了
- Chúng ta quen biết đã rất lâu rồi.
- 对口相声
- đối đáp hài hước
- 相声 演员 噱头 真 多
- Diễn viên tấu nói thật lắm cách gây cười.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多口相声
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多口相声 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm口›
声›
多›
相›