你要呆多久 nǐ yào dāi duōjiǔ

Từ hán việt: 【nhĩ yếu ngai đa cửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "你要呆多久" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhĩ yếu ngai đa cửu). Ý nghĩa là: Bạn muốn ở lại bao lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 你要呆多久 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 你要呆多久 khi là Câu thường

Bạn muốn ở lại bao lâu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你要呆多久

  • - 你学 nǐxué 俄语 éyǔ 多久 duōjiǔ le

    - Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?

  • - 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo 不要 búyào duō 劳神 láoshén

    - sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.

  • - 旅途 lǚtú zhōng yào duō 保重 bǎozhòng

    - đi đường xin anh bảo trọng

  • - 每个 měigè yuè yào huā 多少 duōshǎo qián

    - Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?

  • - 多久 duōjiǔ méi zuò 摄护腺 shèhùxiàn 检查 jiǎnchá le

    - Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?

  • - 你们 nǐmen de 反应时间 fǎnyìngshíjiān shì 多久 duōjiǔ

    - Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 多久 duōjiǔ 才能 cáinéng 到达 dàodá

    - Chúng tôi cần bao lâu để đến nơi?

  • - 不要 búyào 多嘴 duōzuǐ 免得 miǎnde 惹麻烦 rěmáfan

    - Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.

  • - 你们 nǐmen 不要 búyào 买太多 mǎitàiduō

    - Các bạn không cần mua quá nhiều đâu.

  • - 不要 búyào zài 这儿 zhèér duō huì

    - Bạn đừng có nhiềm mồm ở đây.

  • - 这部 zhèbù 机器 jīqì 没多大 méiduōdà 毛病 máobìng què yào 拆大卸 chāidàxiè 何必如此 hébìrúcǐ 大动干戈 dàdònggāngē ne

    - cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?

  • - 多久 duōjiǔ 一次 yīcì tóu

    - Bạn bao lâu gội đầu một lần?

  • - yào 多久 duōjiǔ 完成 wánchéng 作业 zuòyè

    - Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?

  • - 来回 láihuí 一次 yīcì yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Bạn đi về một lượt mất bao lâu?

  • - 到达 dàodá 目的地 mùdìdì 需要 xūyào 多久 duōjiǔ

    - Mất bao lâu để đến điểm đến?

  • - 那个 nàgè rén 坏心眼 huàixīnyǎn tǐng duō de 一定 yídìng yào 小心 xiǎoxīn 一点儿 yīdiǎner

    - anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.

  • - gēn duō 要点 yàodiǎn 零花钱 línghuāqián 就行了 jiùxíngle ma

    - Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.

  • - 你们 nǐmen yào 多少 duōshǎo jiù gěi 多少 duōshǎo

    - Các người muốn bao nhiêu, tôi đưa bấy nhiêu.

  • - 任凭 rènpíng xiàng yào 多重 duōchóng de 聘金 pìnjīn 礼物 lǐwù 必照 bìzhào 你们 nǐmen 所说 suǒshuō de gěi 你们 nǐmen

    - Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.

  • - 需要 xūyào 多少 duōshǎo 生活费 shēnghuófèi

    - Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 你要呆多久

Hình ảnh minh họa cho từ 你要呆多久

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你要呆多久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Cửu
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+4E45
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: ái , Dāi
    • Âm hán việt: Bảo , Ngai , Ngốc
    • Nét bút:丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RD (口木)
    • Bảng mã:U+5446
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao