Đọc nhanh: 你要呆多久 (nhĩ yếu ngai đa cửu). Ý nghĩa là: Bạn muốn ở lại bao lâu.
Ý nghĩa của 你要呆多久 khi là Câu thường
✪ Bạn muốn ở lại bao lâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你要呆多久
- 你学 俄语 多久 了 ?
- Bạn học tiếng Nga được bao lâu rồi?
- 你 身体 不好 , 不要 多 劳神
- sức khoẻ của anh không tốt, không nên làm hao tổn tinh thần.
- 旅途 中 你 要 多 保重
- đi đường xin anh bảo trọng
- 你 每个 月 要 花 多少 钱 ?
- Mỗi tháng cậu tiêu hết bao nhiêu tiền?
- 你 多久 没 做 摄护腺 检查 了
- Bạn đã đi khám tuyến tiền liệt chưa?
- 你们 的 反应时间 是 多久
- Thời gian phản hồi của bạn là bao nhiêu?
- 我们 需要 多久 才能 到达 ?
- Chúng tôi cần bao lâu để đến nơi?
- 你 不要 多嘴 , 免得 惹麻烦
- Đừng nhiều lời, kẻo gây rắc rối.
- 你们 不要 买太多
- Các bạn không cần mua quá nhiều đâu.
- 你 不要 在 这儿 多 喙
- Bạn đừng có nhiềm mồm ở đây.
- 这部 机器 没多大 毛病 , 你 却 要 大 拆大卸 , 何必如此 大动干戈 呢
- cỗ máy này không hư nhiều, anh lại tháo tan tành ra, chẳng phải chuyện bé xé ra to sao?
- 你 多久 洗 一次 头 ?
- Bạn bao lâu gội đầu một lần?
- 你 要 多久 完成 作业 ?
- Bạn cần bao lâu để hoàn thiện bài tập?
- 你 来回 一次 要 多长时间 ?
- Bạn đi về một lượt mất bao lâu?
- 到达 目的地 需要 多久
- Mất bao lâu để đến điểm đến?
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
- 跟 你 妈 多 要点 零花钱 不 就行了 吗
- Chỉ cần xin mẹ của bạn một khoản trợ cấp lớn hơn.
- 你们 要 多少 , 我 就 给 多少
- Các người muốn bao nhiêu, tôi đưa bấy nhiêu.
- 任凭 向 我 要 多重 的 聘金 和 礼物 , 我 必照 你们 所说 的 给 你们
- Tùy ý nói cần hồi môn và quà cáp bao nhiêu, anh sẽ theo ý em mà đưa về nhà em.
- 你 需要 多少 生活费 ?
- Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 你要呆多久
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 你要呆多久 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm久›
你›
呆›
多›
要›