Đọc nhanh: 多长时间 (đa trưởng thì gian). Ý nghĩa là: Bao lâu. Ví dụ : - 海关检查需要多长时间? Hải quan kiểm tra mất bao lâu.
Ý nghĩa của 多长时间 khi là Danh từ
✪ Bao lâu
歌曲歌词
- 海关检查 需要 多长时间 ?
- Hải quan kiểm tra mất bao lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多长时间
- 安装 电话机 与 总机 接通 要 多长时间
- Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 治疗 了 很 长时间 , 但 没有 治 好 , 就是 久治不愈
- Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc
- 开会时间 将 由 班长 自行决定
- Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.
- 多半 时间 他 都 在 学习
- Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.
- 经过 长时间 包围 之后 , 这个 小镇 已 被 起义军 攻克
- Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.
- 长时间 的 休息 让 他 精神饱满
- Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 趁 好多 时间 , 多读 几本书
- Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.
- 为了 防止 电子设备 过热 , 不要 长时间 使用 它们
- Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.
- 形成 的 时间 比较 长
- Thời gian hình thành khá dài.
- 回程 用 的 时间 比 平时 长 因为 飞机 不能 飞越 战区
- Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.
- 时间 一长 触屏 技术
- Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian
- 你学 多长时间 了 ?
- Bạn học bao lâu rồi?
- 海关检查 需要 多长时间 ?
- Hải quan kiểm tra mất bao lâu.
- 顺便 问 一下 , 保修期 是 多长时间 ?
- Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?
- 你 来回 一次 要 多长时间 ?
- Bạn đi về một lượt mất bao lâu?
- 他 要 多长时间 ?
- Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?
- 你 等 多长时间 了 ?
- Bạn đợi bao lâu rồi?
- 他们 交战 有 多长时间 了 ?
- Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多长时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多长时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
时›
长›
间›