多长时间 duō cháng shíjiān

Từ hán việt: 【đa trưởng thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "多长时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa trưởng thì gian). Ý nghĩa là: Bao lâu. Ví dụ : - ? Hải quan kiểm tra mất bao lâu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 多长时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 多长时间 khi là Danh từ

Bao lâu

歌曲歌词

Ví dụ:
  • - 海关检查 hǎiguānjiǎnchá 需要 xūyào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Hải quan kiểm tra mất bao lâu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多长时间

  • - 安装 ānzhuāng 电话机 diànhuàjī 总机 zǒngjī 接通 jiētōng yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Cài đặt máy điện thoại và kết nối với tổng đài mất bao lâu?

  • - 不管 bùguǎn 需要 xūyào huā 多长时间 duōzhǎngshíjiān 事情 shìqing 摆平 bǎipíng shì de 责任 zérèn

    - Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.

  • - 治疗 zhìliáo le hěn 长时间 zhǎngshíjiān dàn 没有 méiyǒu zhì hǎo 就是 jiùshì 久治不愈 jiǔzhìbùyù

    - Điều trị thời gian dài nhưng k có chuyển biến, k trị khỏi đc

  • - 开会时间 kāihuìshíjiān jiāng yóu 班长 bānzhǎng 自行决定 zìxíngjuédìng

    - Thời gian tổ chức cuộc họp sẽ do lớp trưởng tự quyết định.

  • - 多半 duōbàn 时间 shíjiān dōu zài 学习 xuéxí

    - Hầu hết thời gian anh ấy đều học tập.

  • - 经过 jīngguò 长时间 zhǎngshíjiān 包围 bāowéi 之后 zhīhòu 这个 zhègè 小镇 xiǎozhèn bèi 起义军 qǐyìjūn 攻克 gōngkè

    - Sau một thời gian dài bị vây hãm, thị trấn nhỏ này đã bị lực lượng nổi dậy chiếm đóng.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān de 休息 xiūxī ràng 精神饱满 jīngshénbǎomǎn

    - Sự nghỉ ngơi dài làm anh ấy sảng khoái.

  • - 北周 běizhōu 存在 cúnzài 时间 shíjiān zhǎng

    - Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.

  • - chèn 好多 hǎoduō 时间 shíjiān 多读 duōdú 几本书 jǐběnshū

    - Tận dụng thời gian rảnh rỗi để đọc thêm sách.

  • - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • - 形成 xíngchéng de 时间 shíjiān 比较 bǐjiào zhǎng

    - Thời gian hình thành khá dài.

  • - 回程 huíchéng yòng de 时间 shíjiān 平时 píngshí zhǎng 因为 yīnwèi 飞机 fēijī 不能 bùnéng 飞越 fēiyuè 战区 zhànqū

    - Thời gian sử dụng trong chuyến trở về kéo dài hơn bình thường, bởi vì máy bay không thể bay qua khu vực chiến tranh.

  • - 时间 shíjiān 一长 yīcháng 触屏 chùpíng 技术 jìshù

    - Công nghệ màn hình cảm ứng theo thời gian

  • - 你学 nǐxué 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bạn học bao lâu rồi?

  • - 海关检查 hǎiguānjiǎnchá 需要 xūyào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Hải quan kiểm tra mất bao lâu.

  • - 顺便 shùnbiàn wèn 一下 yīxià 保修期 bǎoxiūqī shì 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Nhân tiện, thời gian bảo hành là bao lâu?

  • - 来回 láihuí 一次 yīcì yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Bạn đi về một lượt mất bao lâu?

  • - yào 多长时间 duōzhǎngshíjiān

    - Anh ấy cần bao nhiêu thời gian?

  • - děng 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bạn đợi bao lâu rồi?

  • - 他们 tāmen 交战 jiāozhàn yǒu 多长时间 duōzhǎngshíjiān le

    - Bọn họ đánh nhau bao lâu rồi?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 多长时间

Hình ảnh minh họa cho từ 多长时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多长时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+3 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đa
    • Nét bút:ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NINI (弓戈弓戈)
    • Bảng mã:U+591A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao