Đọc nhanh: 官复原职 (quan phục nguyên chức). Ý nghĩa là: phục chức; quan phục nguyên chức.
Ý nghĩa của 官复原职 khi là Thành ngữ
✪ phục chức; quan phục nguyên chức
重新担任原来的官职
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官复原职
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 被 撸 了 官职
- Anh ấy bị cách chức.
- 太宰 是 古代 官职
- Thái tể là chức quan thời xưa.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 那位 官员 必须 免职
- Người quan chức đó phải bị miễn chức.
- 被 破坏 的 壁画 已 无法 复原
- bức bích hoạ bị hư hại không có cách gì khôi phục cả.
- 证人 钳口结舌 法官 明白 他 是 害怕 遭到 报复
- Nhân chứng không nói nên lời, và thẩm phán hiểu rằng anh ta sợ bị trả thù.
- 在 封建时代 , 宰相 是 最高 的 官职
- thời phong kiến, tể tướng là chức quan cao nhất.
- 恢复原状
- hồi phục nguyên trạng.
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 这些 展品 都 是 根据 原件 复制 的
- Những cuộc triển lãm này được sao chép từ bản gốc.
- 壁 身体 部位 、 器官 或腔 的 外 表面 。 常用 复数
- Bề ngoài của các bộ phận cơ thể, cơ quan hoặc khoang. Thường được sử dụng dưới dạng số nhiều.
- 婚姻 破裂 的 原因 很 复杂
- Nguyên nhân mối quan hệ vợ chồng bị rạn nứt rất phức tạp.
- 墙面 被 修补 后 , 已 回复 了 原状
- Sau khi được sửa chữa, bức tường đã trở về trạng thái ban đầu.
- 尹在 古时 是 一种 官职
- Thời cổ xưa doãn là một chức quan.
- 裙带 官 ( 因 妻女 姐妹 的 关系 而 得到 的 官职 )
- quan cạp váy (cạp váy vợ, con để được làm quan).
- 身体 已经 复原
- sức khoẻ đã được hồi phục.
- 照 实物 原样 复制
- theo vật thật phục chế lại nguyên trạng.
- 侍郎 在 古代 是 重要 官职
- Thị lang là chức quan quan trọng trong thời cổ đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 官复原职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 官复原职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
复›
官›
职›