Đọc nhanh: 规复 (quy phục). Ý nghĩa là: hồi phục; khôi phục; thu phục; thu hồi. Ví dụ : - 规复约法 khôi phục hiến pháp.. - 规复中原 khôi phục Trung Nguyên
Ý nghĩa của 规复 khi là Động từ
✪ hồi phục; khôi phục; thu phục; thu hồi
恢复 (机构、制度等);收复 (失地)
- 规复 约法
- khôi phục hiến pháp.
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规复
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 佛门 规矩
- phép tắc Phật giáo
- 丹尼斯 做 了 大规模 的 整形手术
- Denise đã phẫu thuật thẩm mỹ rộng rãi.
- 道德规范
- quy tắc đạo đức; khuôn phép đạo đức.
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 规劝 他 不要 这样 做
- khuyên anh ấy đừng làm như vậy.
- 多次 规劝 , 他 仍 无 悔改 之意
- nhiều lần khuyên nhủ, mà nó vẫn không có ý hối cải.
- 反复 咏叹
- ngâm đi ngâm lại nhiều lần.
- 她 埋怨 我 没 及时 回复
- Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 及时 复信
- thư trả lời đúng lúc
- 复旧如初
- khôi phục lại như ban đầu
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 规复 约法
- khôi phục hiến pháp.
- 规复 中原
- khôi phục Trung Nguyên
- 官场 上 的 规则 很 复杂
- Quy tắc ở quan trường rất phức tạp.
- 一个 简单 的 规则 可以 构造 一个 复杂 的 世界
- Một quy tắc đơn giản có thể tạo ra một thế giới phức tạp
- 这个 问题 的 根源 很 复杂
- Nguồn gốc của vấn đề này rất phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 规复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 规复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
规›