收复 shōufù

Từ hán việt: 【thu phục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收复" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu phục). Ý nghĩa là: thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất). Ví dụ : - 。 thu hồi đất đai bị mất.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收复 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收复 khi là Động từ

thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất)

夺回 (失去的领土、阵地)

Ví dụ:
  • - 收复失地 shōufùshīdì

    - thu hồi đất đai bị mất.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收复

  • - 民族 mínzú 复兴 fùxīng

    - phục hưng dân tộc

  • - de 收入 shōurù 数码 shùmǎ hěn gāo

    - Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.

  • - 光复 guāngfù 河山 héshān

    - khôi phục đất nước

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 阿姨 āyí ràng bāng zài 收发室 shōufāshì zhǎo le 工作 gōngzuò

    - Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.

  • - 鸣金收兵 míngjīnshōubīng

    - Gióng chuông thu binh.

  • - 收入 shōurù duō le 再也 zàiyě wèi 生活 shēnghuó ér 愁虑 chóulǜ le

    - thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.

  • - 收容 shōuróng 伤员 shāngyuán

    - thu nhận thương binh.

  • - 埃德 āidé hái 没有 méiyǒu 回复 huífù

    - Chưa có phản hồi từ Ed.

  • - 收复 shōufù 国土 guótǔ

    - thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai

  • - 收复失地 shōufùshīdì

    - thu hồi đất đai bị mất.

  • - 收复失地 shōufùshīdì

    - thu hồi lại đất đai bị mất.

  • - 我们 wǒmen 收到 shōudào le 一个 yígè 满意 mǎnyì de 答复 dáfù

    - Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.

  • - 及时 jíshí 复信 fùxìn 收到 shōudào 读者来信 dúzhěláixìn hòu jiù 立即 lìjí le xìn 及时 jíshí 复信 fùxìn

    - sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.

  • - xìn 寄出 jìchū 很久 hěnjiǔ le hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào 复信 fùxìn

    - thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.

  • - cóng 专利局 zhuānlìjú 收到 shōudào le 回复 huífù

    - Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.

  • - hái 没有 méiyǒu 收到 shōudào de 回复 huífù

    - Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của anh ấy.

  • - qǐng zài 收到 shōudào 通知 tōngzhī hòu 尽快 jǐnkuài 回复 huífù

    - Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收复

Hình ảnh minh họa cho từ 收复

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa