Đọc nhanh: 收复 (thu phục). Ý nghĩa là: thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất). Ví dụ : - 收复失地。 thu hồi đất đai bị mất.
Ý nghĩa của 收复 khi là Động từ
✪ thu hồi; chiếm lại; giành lại (lãnh thổ, trận địa bị mất)
夺回 (失去的领土、阵地)
- 收复失地
- thu hồi đất đai bị mất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收复
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 收罗人才
- thu nạp nhân tài.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 我 阿姨 让 我 帮 他 在 收发室 找 了 个 工作
- Tôi đã nhận cho anh ấy một công việc trong phòng thư như một đặc ân cho dì của tôi.
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 收入 多 了 , 他 再也 不 为 生活 而 愁虑 了
- thu nhập cao, anh ấy không phải lo lắng nữa.
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 埃德 还 没有 回复
- Chưa có phản hồi từ Ed.
- 收复 国土
- thu hồi lãnh thổ; thu hồi đất đai
- 收复失地
- thu hồi đất đai bị mất.
- 收复失地
- thu hồi lại đất đai bị mất.
- 我们 收到 了 一个 满意 的 答复
- Chúng tôi đã nhận được một câu trả lời hài lòng.
- 及时 复信 收到 读者来信 后 , 就 立即 复 了 信 。 及时 复信
- sau khi nhận được thư của độc giả, lập tức trả lời.
- 信 寄出 很久 了 , 还 没有 收到 复信
- thư gửi đi đã lâu, vẫn chưa nhận được thư trả lời.
- 他 从 专利局 收到 了 回复
- Anh ấy đã nhận được phản hồi từ văn phòng cấp bằng sáng chế.
- 我 还 没有 收到 他 的 回复
- Tôi vẫn chưa nhận được phản hồi của anh ấy.
- 请 在 收到 通知 后 尽快 回复
- Vui lòng phản hồi ngay sau khi nhận được thông báo.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收复
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收复 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm复›
收›
Phục Hưng
Hồi Phục, Khôi Ph
Phục Hồi, Bình Phục, Hồi Phục (Sức Khoẻ)
khôi phục; phục chế; hồi phục; thu hồi; thu lại; lấy lại; giành lại; quang phục
hồi phục; khôi phục; thu phục; thu hồi
Chim Sẻ, Se Sẻ, Chim Gi
bị chiếm đóng; thất thủ (lãnh thổ, thành thị)
Rơi Vào Tay Giặc, Thất Thủ, Chiếm Đóng (Lãnh Thổ)
cắt nhường (lãnh thổ); cát nhượng
tiêu vong; mất hút; luân táng
lõm xuống; trũng xuống; lún xuốngrơi vào; sa vàobị chiếm đóng; mất vào tay giặc (lãnh thổ)hãmhũmẹp
thất thủ; không giữ được