填写 tiánxiě

Từ hán việt: 【điền tả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "填写" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền tả). Ý nghĩa là: điền; viết; ghi. Ví dụ : - 。 Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.. - 。 Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.. - 。 Bạn cần điền thông tin cá nhân.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 填写 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 填写 khi là Động từ

điền; viết; ghi

按要求在表格、单据等的空白处写上(文字或数字)

Ví dụ:
  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 个人信息 gèrénxìnxī

    - Bạn cần điền thông tin cá nhân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填写

填写 + Tân ngữ

cụm động tân

Ví dụ:
  • - 已经 yǐjīng 填写 tiánxiě le 表格 biǎogé

    - Tôi đã điền vào biểu mẫu.

  • - 填写 tiánxiě 地址 dìzhǐ 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Điền địa chỉ và số điện thoại.

认真/仔细/严格/简单/重心 (+地) + 填写

trợ từ kết cấu "地"

Ví dụ:
  • - 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě le 信息 xìnxī

    - Cô ấy điền thông tin cẩn thận.

  • - 严格 yángé 填写 tiánxiě měi xiàng 内容 nèiróng

    - Điền chính xác theo từng mục.

So sánh, Phân biệt 填写 với từ khác

填 vs 填写

Giải thích:

"" có thể được thực hiện bằng bút hoặc các công cụ khác, bởi vì các đối tượng của "" có thể là biểu mẫu, tên, hố, lỗ, v.v.
Công cụ dùng để "" chỉ có thể là cây bút, còn đối tượng chỉ có thể là biểu mẫu, con số, họ tên, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填写

  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn

    - Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.

  • - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - qǐng 填写 tiánxiě de 籍贯 jíguàn

    - Vui lòng điền quê quán của bạn.

  • - yào 填写表格 tiánxiěbiǎogé 才能 cáinéng 报名 bàomíng

    - Bạn cần điền vào mẫu đơn để đăng ký.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 填写 tiánxiě 海关 hǎiguān 申报单 shēnbàodān

    - Chúng tôi cần điền vào tờ khai hải quan.

  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 以便 yǐbiàn 完成 wánchéng 注册 zhùcè

    - Điền vào mẫu đơn để hoàn tất đăng ký.

  • - 已经 yǐjīng 填写 tiánxiě le 表格 biǎogé

    - Tôi đã điền vào biểu mẫu.

  • - 这张 zhèzhāng 表格 biǎogé 填写 tiánxiě 很糙 hěncāo

    - Bảng biểu này điền rất qua loa.

  • - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 这张 zhèzhāng 表格 biǎogé

    - Bạn cần điền vào mẫu này.

  • - qǐng 填写 tiánxiě nín de 性别 xìngbié

    - Mời ngài điền giới tính của mình.

  • - běn 直接 zhíjiē 付款 fùkuǎn 授权书 shòuquánshū jiāng 本栏 běnlán suǒ 填写 tiánxiě de 日期 rìqī 自动 zìdòng 撤销 chèxiāo

    - Biểu mẫu Ủy quyền thanh toán này sẽ tự động bị thu hồi vào ngày điền vào cột này.

  • - zhǐ 填写 tiánxiě 成表 chéngbiǎo jiù hǎo

    - Bạn chỉ cần điền vào mẫu có sẵn là được.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 性别 xìngbié 信息 xìnxī

    - Xin vui lòng điền thông tin giới tính.

  • - 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě le 信息 xìnxī

    - Cô ấy điền thông tin cẩn thận.

  • - 填写 tiánxiě 地址 dìzhǐ 电话号码 diànhuàhàomǎ

    - Điền địa chỉ và số điện thoại.

  • - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 个人信息 gèrénxìnxī

    - Bạn cần điền thông tin cá nhân.

  • - 严格 yángé 填写 tiánxiě měi xiàng 内容 nèiróng

    - Điền chính xác theo từng mục.

  • - 所有 suǒyǒu 申请 shēnqǐng yào 规定 guīdìng 填写 tiánxiě

    - Tất cả các đơn xin phải được điền theo quy định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填写

Hình ảnh minh họa cho từ 填写

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiě
    • Âm hán việt: Tả
    • Nét bút:丶フ一フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BYSM (月卜尸一)
    • Bảng mã:U+5199
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa