tián

Từ hán việt: 【điền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền). Ý nghĩa là: đầy; tràn; tràn đầy. Ví dụ : - huyên náo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đầy; tràn; tràn đầy

充满

Ví dụ:
  • - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 鼓乐 gǔlè 喧阗 xuāntián

    - trống nhạc huyên náo

  • - 士女 shìnǚ 骈阗 piántián

    - đông đúc những nữ sĩ.

  • - 车马喧阗 chēmǎxuāntián

    - ngựa xe chen chúc ồn ào

  • - 喧阗 xuāntián

    - huyên náo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阗

Hình ảnh minh họa cho từ 阗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Môn 門 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Điền
    • Nét bút:丶丨フ一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSJBC (中尸十月金)
    • Bảng mã:U+9617
    • Tần suất sử dụng:Thấp