Đọc nhanh: 填鸭 (điền áp). Ý nghĩa là: nhồi cho vịt ăn, vịt nhồi. Ví dụ : - 填鸭式的教学方法只能起反作用。 phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
Ý nghĩa của 填鸭 khi là Động từ
✪ nhồi cho vịt ăn
饲养鸭子的一种方法鸭子长到一定时期,按时把做成长条形的饲料从鸭子的嘴里填进去,并减少鸭子的活动量,使它很快长肥北京鸭多用这种方法饲养
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
✪ vịt nhồi
用填鸭的方法饲养的鸭子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填鸭
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 鸭绒被
- chăn làm bằng nhung lông vịt.
- 他 很 爱 那 几只 小鸭 , 小鸭 也 诚然 可爱
- nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 请 填写 这份 问卷
- Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 如制 香 草药 咸鸭蛋 , 沸 滚开 水后 加入 八角 、 花椒 、 茴香
- Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 小鸭 在 水中 嬉戏
- Vịt con đang vui đùa trong nước.
- 她 在 玩 填字游戏 吗
- Cô ấy có ô chữ dưới đó?
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 菜单 上 有 毛肚 、 鸭肠 等 菜品
- Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 母鸭 乍 翅 保护 小鸭
- Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.
- 填鸭式 的 教学方法 只能 起 反作用
- phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 填鸭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›
鸭›