填鸭 tiányā

Từ hán việt: 【điền áp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "填鸭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền áp). Ý nghĩa là: nhồi cho vịt ăn, vịt nhồi. Ví dụ : - 。 phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 填鸭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 填鸭 khi là Động từ

nhồi cho vịt ăn

饲养鸭子的一种方法鸭子长到一定时期,按时把做成长条形的饲料从鸭子的嘴里填进去,并减少鸭子的活动量,使它很快长肥北京鸭多用这种方法饲养

Ví dụ:
  • - 填鸭式 tiányāshì de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ 只能 zhǐnéng 反作用 fǎnzuòyòng

    - phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

vịt nhồi

用填鸭的方法饲养的鸭子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填鸭

  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 鸭绒被 yāróngbèi

    - chăn làm bằng nhung lông vịt.

  • - hěn ài 几只 jǐzhī 小鸭 xiǎoyā 小鸭 xiǎoyā 诚然 chéngrán 可爱 kěài

    - nó rất yêu mấy chú vịt con ấy, mà lũ vịt con quả thật cũng

  • - 欲壑难填 yùhènántián

    - lòng tham không đáy

  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn

    - Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.

  • - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 这个 zhègè kēng 填实 tiánshí

    - Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.

  • - 小鸭 xiǎoyā zài 水中 shuǐzhōng 嬉戏 xīxì

    - Vịt con đang vui đùa trong nước.

  • - zài wán 填字游戏 tiánzìyóuxì ma

    - Cô ấy có ô chữ dưới đó?

  • - é 之类 zhīlèi 趾间 zhǐjiān yǒu

    - giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.

  • - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • - 菜单 càidān shàng yǒu 毛肚 máodǔ 鸭肠 yācháng děng 菜品 càipǐn

    - Dạ dày bò trong thực đơn có các món như xách bò, ruột vịt.

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - 鸭嘴龙 yāzuǐlóng 生长 shēngzhǎng zài 距今 jùjīn 八千万 bāqiānwàn 年前 niánqián de 中生代 zhōngshēngdài 白垩纪 báièjì 晚期 wǎnqī

    - khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.

  • - 母鸭 mǔyā zhà chì 保护 bǎohù 小鸭 xiǎoyā

    - Mẹ vịt dang cánh bảo vệ vịt con.

  • - 填鸭式 tiányāshì de 教学方法 jiāoxuéfāngfǎ 只能 zhǐnéng 反作用 fǎnzuòyòng

    - phương pháp học nhồi nhét chỉ có thể gây ra phản tác dụng.

  • - 托运人 tuōyùnrén duì 填开 tiánkāi de 货物 huòwù 说明 shuōmíng 声明 shēngmíng de 正确性 zhèngquèxìng 负责 fùzé

    - Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填鸭

Hình ảnh minh họa cho từ 填鸭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填鸭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Áp
    • Nét bút:丨フ一一丨ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:WLPYM (田中心卜一)
    • Bảng mã:U+9E2D
    • Tần suất sử dụng:Cao