tián

Từ hán việt: 【điền.trấn.trần】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điền.trấn.trần). Ý nghĩa là: đổ đầy; điền; lấp, điền; viết; ghi. Ví dụ : - 。 Cái hố này được lấp đầy cát.. - 。 Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.. - 。 Bạn cần điền vào mẫu này.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

đổ đầy; điền; lấp

把凹陷地方垫平或塞满

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè dòng bèi 沙子 shāzi 填满 tiánmǎn le

    - Cái hố này được lấp đầy cát.

  • - qǐng 瓶子 píngzi 装满水 zhuāngmǎnshuǐ

    - Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.

điền; viết; ghi

填写

Ví dụ:
  • - 需要 xūyào 填写 tiánxiě 这张 zhèzhāng 表格 biǎogé

    - Bạn cần điền vào mẫu này.

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

填 + Tân ngữ ( 空/ 表/字/表格)

Điền vào ô trống; điền chữ

Ví dụ:
  • - 正在 zhèngzài 填空 tiánkòng

    - Anh ấy đang điền vào chỗ trống.

  • - 正在 zhèngzài 填字 tiánzì

    - Tôi đang điền từ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

填 vs 填写

Giải thích:

"" có thể được thực hiện bằng bút hoặc các công cụ khác, bởi vì các đối tượng của "" có thể là biểu mẫu, tên, hố, lỗ, v.v.
Công cụ dùng để "" chỉ có thể là cây bút, còn đối tượng chỉ có thể là biểu mẫu, con số, họ tên, v.v.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 填塞 tiánsāi 洞隙 dòngxì

    - lấp đầy lổ hở.

  • - 填写表格 tiánxiěbiǎogé 时请 shíqǐng 小心 xiǎoxīn

    - Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.

  • - qǐng 填写 tiánxiě 这份 zhèfèn 问卷 wènjuàn

    - Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.

  • - 填写 tiánxiě le 调查 diàochá 问卷 wènjuàn

    - Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.

  • - xuē nǎo 填沟 tiángōu

    - san gò lấp rãnh.

  • - 快点儿 kuàidiǎner 这个 zhègè kēng 填实 tiánshí

    - Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.

  • - zài wán 填字游戏 tiánzìyóuxì ma

    - Cô ấy có ô chữ dưới đó?

  • - 填补空白 tiánbǔkòngbái

    - bù vào chỗ trống

  • - 正在 zhèngzài 仔细 zǐxì 填写 tiánxiě 空白处 kòngbáichù

    - Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.

  • - yòng 泡沫 pàomò 填满 tiánmǎn 门框 ménkuàng de 缝隙 fèngxì

    - Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.

  • - 泥土 nítǔ 填满 tiánmǎn 花盆 huāpén de 缝隙 fèngxì

    - Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.

  • - 回填土 huítiántǔ

    - lấp đất lại

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • - qǐng 填写 tiánxiě de 籍贯 jíguàn

    - Vui lòng điền quê quán của bạn.

  • - 被子 bèizi 填充 tiánchōng

    - Chăn được nhồi lông vũ.

  • - 填空补缺 tiánkòngbǔquē

    - Lấp chỗ trống.

  • - 填补 tiánbǔ 缺额 quēé

    - bổ sung chỗ khuyết

  • - 填补 tiánbǔ 缺门 quēmén

    - lấp một chỗ trống.

  • - 填补空缺 tiánbǔkòngquē

    - thêm vào chỗ khuyết.

  • - 托运人 tuōyùnrén duì 填开 tiánkāi de 货物 huòwù 说明 shuōmíng 声明 shēngmíng de 正确性 zhèngquèxìng 负责 fùzé

    - Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 填

Hình ảnh minh họa cho từ 填

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin: Tián
    • Âm hán việt: Trấn , Trần , Điền
    • Nét bút:一丨一一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJBC (土十月金)
    • Bảng mã:U+586B
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa