Hán tự: 填
Đọc nhanh: 填 (điền.trấn.trần). Ý nghĩa là: đổ đầy; điền; lấp, điền; viết; ghi. Ví dụ : - 这个洞被沙子填满了。 Cái hố này được lấp đầy cát.. - 请把瓶子装满水。 Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.. - 你需要填写这张表格。 Bạn cần điền vào mẫu này.
Ý nghĩa của 填 khi là Động từ
✪ đổ đầy; điền; lấp
把凹陷地方垫平或塞满
- 这个 洞 被 沙子 填满 了
- Cái hố này được lấp đầy cát.
- 请 把 瓶子 装满水
- Vui lòng đổ đầy chai bằng nước.
✪ điền; viết; ghi
填写
- 你 需要 填写 这张 表格
- Bạn cần điền vào mẫu này.
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 填
✪ 填 + Tân ngữ ( 空/ 表/字/表格)
Điền vào ô trống; điền chữ
- 他 正在 填空
- Anh ấy đang điền vào chỗ trống.
- 我 正在 填字
- Tôi đang điền từ.
So sánh, Phân biệt 填 với từ khác
✪ 填 vs 填写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 填
- 填塞 洞隙
- lấp đầy lổ hở.
- 填写表格 时请 小心
- Khi điền vào biểu mẫu, hãy cẩn thận.
- 请 填写 这份 问卷
- Xin hãy điền vào bảng khảo sát này.
- 她 填写 了 调查 问卷
- Cô ấy đã điền vào bảng khảo sát.
- 削 垴 填沟
- san gò lấp rãnh.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 她 在 玩 填字游戏 吗
- Cô ấy có ô chữ dưới đó?
- 填补空白
- bù vào chỗ trống
- 她 正在 仔细 地 填写 空白处
- Cô ấy đang cẩn thận điền vào chỗ trống.
- 用 泡沫 填满 门框 的 缝隙
- Dùng bọt để lấp đầy các khe hở của khung cửa.
- 把 泥土 填满 花盆 的 缝隙
- Đổ đầy đất vào các khe hở của chậu hoa.
- 回填土
- lấp đất lại
- 不 填 了 谢谢 我 已经 吃饱喝足 了
- Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.
- 请 填写 你 的 籍贯
- Vui lòng điền quê quán của bạn.
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 填空补缺
- Lấp chỗ trống.
- 填补 缺额
- bổ sung chỗ khuyết
- 填补 缺门
- lấp một chỗ trống.
- 填补空缺
- thêm vào chỗ khuyết.
- 托运人 对 填开 的 货物 说明 和 声明 的 正确性 负责
- Người gửi hàng chịu trách nhiệm về tính đúng đắn của các mô tả và khai báo hàng hóa đã hoàn thành
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 填
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 填 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm填›