Đọc nhanh: 基本上 (cơ bổn thượng). Ý nghĩa là: chủ yếu; cốt yếu, đại thể; về cơ bản. Ví dụ : - 这项任务,基本上要靠第一车间来完成。 nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.. - 一年的生产任务,十个月已经基本上完成。 nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
Ý nghĩa của 基本上 khi là Phó từ
✪ chủ yếu; cốt yếu
主要地
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
✪ đại thể; về cơ bản
大体上
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基本上
- 我 指 的 是 一些 本地人 在 威基基 开店
- Họ là những người dân địa phương đến mở cửa hàng ở Waikiki
- 出国 旅游 , 安全 是 最 基本 的
- khi đi du lịch nước ngoài, an toàn là điều cơ bản nhất
- 他 的 基本功 非常 扎实
- Kỹ năng cơ bản của anh ấy rất vững chắc.
- 基本 原则
- nguyên tắc cơ bản
- 基本工资 是 多少 的 ?
- Lương cơ bản là bao nhiêu?
- 基本 是 成功 的 关键
- Nền tảng là chìa khóa của thành công.
- 维基百科 上 写 着 呢
- Nó nói ngay tại đây trên Wikipedia
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 追加 基本建设 投资
- tăng thêm vốn xây dựng cơ bản.
- 比较 建立 在 现金 基础 上
- Chúng tôi đang dựa trên cơ sở tiền mặt.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 语素 是 语言 的 基本 单位
- Ngữ tố là đơn vị cơ bản của ngôn ngữ.
- 遮瑕膏 基本上 都 遮住 了
- Dù sao thì kem che khuyết điểm cũng che phủ được hầu hết.
- 他 的 观点 基本上 得到 了 大家 的 赞同
- Quan điểm của ông về cơ bản đã được mọi người đồng tình.
- 文章 只 做 了 文字 上 的 改动 , 基本 调子 没有 变
- bài văn chỉ sửa câu chữ, luận điệu cơ bản không thay đổi.
- 这项 任务 , 基本上 要 靠 第一 车间 来 完成
- nhiệm vụ này, chủ yếu trông cậy vào phân xưởng 1 để hoàn thành.
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 基本上 男生 都 不会 在乎 腐女 嗜好 啦
- Về cơ bản, con trai không quan tâm đến sở thích của những cô hủ nữ
- 说 叶天龙 迷信 吧 但 叶天龙 从不 上 庙寺 甚至 连 基本 的 信仰 都 没有
- Hãy nói rằng Diệp Thiên Long là người mê tín, nhưng Diệp Thiên Long không bao giờ đi đến các ngôi đền, và anh ấy thậm chí không có tín ngưỡng cơ bản
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基本上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基本上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
基›
本›