Đọc nhanh: 基层 (cơ tằng). Ý nghĩa là: cơ sở. Ví dụ : - 基层单位。 đơn vị cơ sở.. - 基层干部。 cán bộ cơ sở.. - 深入基层。 xâm nhập cơ sở
Ý nghĩa của 基层 khi là Danh từ
✪ cơ sở
各种组织中最低的一层,它跟群众的联系最直接
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 基层干部
- cán bộ cơ sở.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基层
- 扎根 基层
- thâm nhập vào hạ tầng cơ sở
- 有 克劳德 · 巴洛 在 肯塔基 的 地址 吗
- Bạn có địa chỉ ở Kentucky cho Claude Barlow không?
- 奠基石
- bia móng
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 我 喜欢 吃 肯德基
- Tôi thích ăn gà rán KFC.
- 肯德基 炸鸡 很 好吃
- Gà rán KFC rất ngon.
- 带 小帅哥 去 吃 肯德基
- Dẫn anh giai đi ăn KFC.
- 基层干部
- cán bộ cơ sở.
- 基层单位
- đơn vị cơ sở.
- 深入基层
- xâm nhập cơ sở
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 基层 的 工作 非常 重要
- Công việc ở cấp cơ sở rất quan trọng.
- 人类 基本 欲望 有 七个 层级
- Có bảy thứ bậc về nhu cầu của con người
- 基层 供销社 直接 跟 产地 挂钩
- hợp tác xã cung tiêu cơ sở liên hệ trực tiếp với nơi sản xuất.
- 我们 在 基层 政治性 组织
- Chúng tôi làm việc với các tổ chức chính trị cơ sở
- 维基 解密 就 在 那儿 呢
- WikiLeaks ở ngay đằng kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm基›
层›