埋汰 máitai

Từ hán việt: 【mai thải】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "埋汰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mai thải). Ý nghĩa là: bẩn thỉu; dơ dáy (từ địa phương). Ví dụ : - 。 Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.. - 。 Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.. - 穿 Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 埋汰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 埋汰 khi là Tính từ

bẩn thỉu; dơ dáy (từ địa phương)

表示讽刺、挖苦或表示不干净的东西。

Ví dụ:
  • - kàn 那股 nàgǔ 埋汰 máitài jìn 不许 bùxǔ 进屋 jìnwū

    - Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.

  • - zhè 屋子 wūzi 这么 zhème 埋汰 máitài 怎么 zěnme 能住 néngzhù rén ne

    - Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.

  • - 这个 zhègè 衣服 yīfú tài 埋汰 máitài 不能 bùnéng 穿 chuān

    - Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埋汰

  • - 埋怨 mányuàn de 口气 kǒuqì

    - giọng oán trách.

  • - 埋怨 mányuàn 总是 zǒngshì 迟到 chídào

    - Tôi trách anh ấy lúc nào cũng đến muộn.

  • - 埋怨 mányuàn 天气 tiānqì 太热 tàirè

    - Anh ấy than phiền trời quá nóng.

  • - 埋怨 mányuàn 生活 shēnghuó 公平 gōngpíng

    - Anh ấy than cuộc sống không công bằng.

  • - 埋怨 mányuàn méi 及时 jíshí 回复 huífù

    - Cô ấy trách tôi không trả lời kịp thời.

  • - gěi 帮忙 bāngmáng 反倒 fǎndào bèi 埋怨 mányuàn

    - Tôi giúp anh ấy, ngược lại còn bị anh ấy trách.

  • - bèi 客户 kèhù 埋怨 mányuàn 态度 tàidù 不好 bùhǎo

    - Anh ấy bị khách than phiền thái độ không tốt.

  • - bèi 朋友 péngyou 埋怨 mányuàn 没有 méiyǒu 帮忙 bāngmáng

    - Tôi bị bạn trách móc vì không giúp đỡ.

  • - 当梦 dāngmèng bèi mái zài 江南 jiāngnán 烟雨 yānyǔ zhōng 心碎 xīnsuì le cái dǒng .....

    - Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)

  • - mái 地雷 dìléi

    - chôn mìn.

  • - 敌人 dírén zài mái 地雷 dìléi

    - Kẻ địch chôn mìn đất ở đây.

  • - 埋葬 máizàng jiù 世界 shìjiè 建设 jiànshè 新世界 xīnshìjiè

    - Phá bỏ thế giới cũ, xây dựng thế giới mới.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 他们 tāmen 埋葬 máizàng le 他们 tāmen 亲爱 qīnài de 战友 zhànyǒu

    - Họ chôn cất đồng đội quân đội yêu quý của họ.

  • - 埋头 máitóu 研究 yánjiū xīn 项目 xiàngmù

    - Cô ấy vùi đầu nghiên cứu dự án mới.

  • - 那些 nèixiē 死去 sǐqù de 战士 zhànshì bèi 埋葬 máizàng zài 坟墓 fénmù

    - Những chiến sĩ đã khuất được chôn cất trong mộ.

  • - kàn 那股 nàgǔ 埋汰 máitài jìn 不许 bùxǔ 进屋 jìnwū

    - Nhìn bạn một bộ dạng dơ dáy như thế, không cho phép bào phòng.

  • - 这个 zhègè 衣服 yīfú tài 埋汰 máitài 不能 bùnéng 穿 chuān

    - Cái áo này quá bẩn thỉu, không được mặc.

  • - zhè 屋子 wūzi 这么 zhème 埋汰 máitài 怎么 zěnme 能住 néngzhù rén ne

    - Cái phòng này bẩn như vậy, sao có người ở được.

  • - 成功 chénggōng 闯过 chuǎngguò le 淘汰赛 táotàisài

    - Anh ấy thành công vào vòng trong.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 埋汰

Hình ảnh minh họa cho từ 埋汰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 埋汰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+7 nét)
    • Pinyin: Mái , Mán
    • Âm hán việt: Mai , Man
    • Nét bút:一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GWG (土田土)
    • Bảng mã:U+57CB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái , Thải
    • Nét bút:丶丶一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EKI (水大戈)
    • Bảng mã:U+6C70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình