地震 dìzhèn

Từ hán việt: 【địa chấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "地震" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (địa chấn). Ý nghĩa là: xảy ra động đất , địa chấn; động đất; hiện tượng động đất; trận động đất. Ví dụ : - 。 Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.. - . Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.. - 。 Tôi nghe nói phía Bắc đã xảy ra động đất.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 地震 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 地震 khi là Động từ

xảy ra động đất

地球外壳发生的震动

Ví dụ:
  • - 地震 dìzhèn le 大家 dàjiā dōu hěn 紧张 jǐnzhāng

    - Đã xảy ra động đất, mọi người đều rất lo lắng.

  • - 昨天晚上 zuótiānwǎnshang 地震 dìzhèn le 感觉 gǎnjué hěn 强烈 qiángliè

    - Tối qua đã xảy ra động đất, tôi cảm thấy rất mạnh.

  • - 听说 tīngshuō 北方 běifāng 地震 dìzhèn le

    - Tôi nghe nói phía Bắc đã xảy ra động đất.

  • - 半夜 bànyè 城市 chéngshì 地震 dìzhèn le

    - Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 地震 khi là Danh từ

địa chấn; động đất; hiện tượng động đất; trận động đất

地球外壳发生的震动

Ví dụ:
  • - 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 很多 hěnduō 损失 sǔnshī

    - Động đất đã gây ra nhiều thiệt hại.

  • - 昨天 zuótiān de 地震 dìzhèn hěn 强烈 qiángliè

    - Trận động đất hôm qua rất mạnh.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā 可能 kěnéng huì 引发 yǐnfā 地震 dìzhèn

    - Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.

  • - 科学家 kēxuéjiā zài 研究 yánjiū 这次 zhècì 地震 dìzhèn

    - Các nhà khoa học đang nghiên cứu trận động đất lần này.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 地震

Trạng từ (经常/偶尔/频繁) + 地震

biểu thị tần suất xảy ra của động đất

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng 发生 fāshēng 地震 dìzhèn

    - Nơi này thường xuyên xảy ra động đất.

  • - 这片 zhèpiàn 地区 dìqū 偶尔 ǒuěr yǒu 地震 dìzhèn

    - Khu vực này thi thoảng xảy ra động đất.

Định ngữ (大/强烈/轻微) + (的) + 地震

"地震" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • - 这里 zhèlǐ 经常 jīngcháng yǒu 轻微 qīngwēi de 地震 dìzhèn

    - Nơi này thường xuyên xảy ra những trận động đất nhỏ.

  • - 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.

地震 + Danh từ (区/灾区/专家/...)

Ví dụ:
  • - 地震 dìzhèn 房屋 fángwū 加强 jiāqiáng 抗震 kàngzhèn

    - Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.

  • - 地震 dìzhèn 专家 zhuānjiā 正在 zhèngzài 监测数据 jiāncèshùjù

    - Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震

  • - 地震 dìzhèn cuī 房屋 fángwū

    - Động đất phá hủy nhà cửa.

  • - 玻璃窗 bōlíchuāng zài 地震 dìzhèn zhōng 破裂 pòliè le

    - Cửa kính bị nứt trong trận động đất.

  • - 震源 zhènyuán 二百 èrbǎi 公里 gōnglǐ wài de 地方 dìfāng dōu yǒu 震感 zhèngǎn

    - cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.

  • - 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 损失 sǔnshī

    - Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.

  • - 震撼 zhènhàn 天地 tiāndì

    - rung chuyển đất trời

  • - 炮声 pàoshēng 震动 zhèndòng 天地 tiāndì

    - tiếng pháo chấn động trời đất.

  • - 地震 dìzhèn 引发 yǐnfā le 火山 huǒshān de 爆发 bàofā

    - Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.

  • - 地震 dìzhèn 使 shǐ 建筑物 jiànzhùwù 活动 huódòng

    - Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.

  • - 半夜 bànyè 城市 chéngshì 地震 dìzhèn le

    - Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.

  • - 地震 dìzhèn shì 巨大 jùdà de 灾害 zāihài

    - Động đất là thảm họa lớn.

  • - 地震 dìzhèn shì 一种 yīzhǒng 自然 zìrán 灾难 zāinàn

    - Động đất là một loại thảm họa thiên nhiên.

  • - 地震 dìzhèn 带来 dàilái le 巨大 jùdà de 灾殃 zāiyāng

    - Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.

  • - 火山爆发 huǒshānbàofā 可能 kěnéng huì 引发 yǐnfā 地震 dìzhèn

    - Núi lửa phun trào có thể gây ra động đất.

  • - 害怕 hàipà 加州 jiāzhōu huì 发生 fāshēng 灾难性 zāinànxìng de 地震 dìzhèn

    - Anh sợ hãi về một trận động đất thảm khốc xảy ra ở California.

  • - 桌子 zhuōzi 震动 zhèndòng 可能 kěnéng 地震 dìzhèn le

    - Cái bàn rung chuyển, có thể đã động đất.

  • - 地震 dìzhèn 房屋 fángwū 加强 jiāqiáng 抗震 kàngzhèn

    - Nhà ở tại các khu vực thường xuyên xảy ra động đất cần được gia cố để chống chọi với các trận động đất mạnh.

  • - 某国 mǒuguó 发生 fāshēng le 地震 dìzhèn

    - Một nước nào đó đã xảy ra động đất.

  • - 地震 dìzhèn 摧毁 cuīhuǐ le 学校 xuéxiào

    - Động đất đã phá hủy trường học.

  • - 这次 zhècì 地震 dìzhèn zhè 堵墙 dǔqiáng 震得 zhèndé 下陷 xiàxiàn bìng 开始 kāishǐ 崩塌 bēngtā

    - Trận động đất lần này làm cho bức tường này bị rung lắc và bắt đầu sụp đổ.

  • - 房屋 fángwū yīn 地震 dìzhèn ér 倾斜 qīngxié

    - Ngôi nhà bị nghiêng do động đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 地震

Hình ảnh minh họa cho từ 地震

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+7 nét)
    • Pinyin: Shēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chấn , Thần
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MBMMV (一月一一女)
    • Bảng mã:U+9707
    • Tần suất sử dụng:Rất cao