Đọc nhanh: 地震带 (địa chấn đới). Ý nghĩa là: dải địa chấn; vành đai động đất.
Ý nghĩa của 地震带 khi là Danh từ
✪ dải địa chấn; vành đai động đất
地震震中分布较集中的地带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震带
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 边沿 地带
- vùng biên cương
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 这个 国家 百分之九十 的 地方 都 是 温带
- 90% diện tích của quốc gia này là vùng ôn đới.
- 这里 属于 亚热带 地区
- Đây thuộc vùng cận nhiệt đới.
- 高寒 地带
- dải đất cao mà rét
- 灰壤 , 灰化土 一种 淋洗 的 土壤 , 主要 形成 于 阴凉 而 湿润 的 地带
- 灰壤 là một loại đất hòa tan được, hình thành chủ yếu ở vùng đất mát mẻ và ẩm ướt.
- 这是 灰色 地带
- Đó là một khu vực màu xám.
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 半夜 城市 地震 了
- Nửa đêm thành phố đã xảy ra động đất.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 地震 带来 了 巨大 的 灾殃
- Trận động đất đã mang lại thảm họa lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地震带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
带›
震›