Đọc nhanh: 地震保险 (địa chấn bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm động đất.
Ý nghĩa của 地震保险 khi là Danh từ
✪ Bảo hiểm động đất
4月20日,四川雅安发生7.0级地震。地震过后,人们擦干泪水,重拾希望、重建家园。那么,地震后遇到财产、人身损失,购买了商业保险的受灾保户,购买了商业保险的受灾保户能得到哪些保障呢?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震保险
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 危险 地带
- khu vực nguy hiểm
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 伊斯坦布尔 的 保险箱
- Hộp ở Istanbul.
- 他 持久 地 保持 领先
- Anh ấy giữ vị trí dẫn đầu một cách bền vững.
- 重要文件 放在 保险柜 里 比较 牢稳
- văn kiện quan trọng để trong két sắt thì tương đối an toàn.
- 地势 凶险
- địa thế nguy hiểm
- 地势 险要
- địa thế hiểm yếu
- 保有 土地
- sở hữu ruộng đất
- 离 震源 二百 公里 外 的 地方 都 有 震感
- cách tâm động đất hơn 200 km đều có chấn cảm.
- 保险刀 的 架子
- xương đòn
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 雇主 扣下 你 部分 薪金 作 保险金 用
- Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地震保险
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震保险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
地›
险›
震›