Đọc nhanh: 地震观测站 (địa chấn quan trắc trạm). Ý nghĩa là: Trạm động đất.
Ý nghĩa của 地震观测站 khi là Danh từ
✪ Trạm động đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震观测站
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 同学们 肩并肩 地站 在 一起
- Các bạn học sinh đang đứng dàn hàng cạnh nhau.
- 地震 摧 房屋
- Động đất phá hủy nhà cửa.
- 玻璃窗 在 地震 中 破裂 了
- Cửa kính bị nứt trong trận động đất.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 观察 地形
- quan sát địa hình
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 她 茫然 地站 在 原地
- Cô ấy đứng đờ ra tại chỗ.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 千百万 观众 非常 著迷 地 收看 这部 电视 连续剧
- Hàng triệu khán giả rất mê mẩn theo dõi bộ phim truyền hình này.
- 怔怔 地站 着
- đứng ngơ ngác
- 大 地震 造成 了 损失
- Trận động đất lớn đã gây ra thiệt hại.
- 震撼 天地
- rung chuyển đất trời
- 炮声 震动 天地
- tiếng pháo chấn động trời đất.
- 地震 引发 了 火山 的 爆发
- Động đất đã gây ra sự phun trào núi lửa.
- 地震 使 建筑物 活动
- Động đất khiến tòa nhà bị rung lắc.
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 地震观测站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 地震观测站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
测›
站›
观›
震›