Đọc nhanh: 国籍 (quốc tịch). Ý nghĩa là: quốc tịch, lai lịch (máy bay, thuyền bè thuộc một nước nào đó). Ví dụ : - 国籍对申请签证很重要。 Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa. - 我知道她拥有美国国籍。 Tôi biết cô ấy mang quốc tịch Mỹ.. - 这是一架国籍不明的飞机。 Đây là chiếc máy bay không rõ lai lịch.
Ý nghĩa của 国籍 khi là Danh từ
✪ quốc tịch
指个人具有的属于某个国家的身份
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 我 知道 她 拥有 美国 国籍
- Tôi biết cô ấy mang quốc tịch Mỹ.
✪ lai lịch (máy bay, thuyền bè thuộc một nước nào đó)
指飞机、船只等属于某个国家的关系
- 这是 一架 国籍 不明 的 飞机
- Đây là chiếc máy bay không rõ lai lịch.
- 那条 船 的 国籍 是 不明 的
- Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国籍
- 苗族 是 中国 的 少数民族
- Tộc Miêu là dân tộc thiểu số Trung Quốc.
- 祖国 昌盛 是 我们 的 愿望
- Tổ quốc hưng thịnh là mong muốn của chúng tôi.
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 越南 是 一个 昌盛 的 国家
- Việt Nam là một quốc gia hưng thịnh.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 阿拉伯联合酋长国 国
- Các tiểu vương quốc A-rập thống nhất
- 这 是 个 蕞尔小国
- Đây là một quốc gia nhỏ bé.
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 他 在 国境 附近 工作
- Anh ấy làm việc gần biên giới quốc gia.
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 我 知道 她 拥有 美国 国籍
- Tôi biết cô ấy mang quốc tịch Mỹ.
- 那条 船 的 国籍 是 不明 的
- Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 这是 一架 国籍 不明 的 飞机
- Đây là chiếc máy bay không rõ lai lịch.
- 军人 忠诚 于 祖国
- Quân nhân trung thành với tổ quốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
籍›