双重国籍 shuāngchóng guójí

Từ hán việt: 【song trọng quốc tịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "双重国籍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (song trọng quốc tịch). Ý nghĩa là: hai quốc tịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 双重国籍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 双重国籍 khi là Danh từ

hai quốc tịch

dual citizenship

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重国籍

  • - 国际 guójì 合作 hézuò 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Hợp tác quốc tế rất quan trọng.

  • - de 国籍 guójí shì 中国 zhōngguó

    - Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.

  • - 帝国主义 dìguózhǔyì 重新 chóngxīn 瓜分 guāfēn 世界 shìjiè

    - bọn đế quốc phân chia lại thế giới.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 国家 guójiā 音乐厅 yīnyuètīng 听克 tīngkè 诺斯 nuòsī 四重奏 sìchóngzòu

    - Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.

  • - 国庆节 guóqìngjié shì 重要 zhòngyào de 节日 jiérì

    - Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.

  • - 马来西亚 mǎláixīyà 泰国 tàiguó 货币贬值 huòbìbiǎnzhí 严重 yánzhòng

    - Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.

  • - 双重领导 shuāngchónglǐngdǎo

    - sự lãnh đạo hai đầu.

  • - 国子监 guózǐjiàn shì 重要 zhòngyào 学府 xuéfǔ

    - Quốc tử giám là học phủ quan trọng.

  • - 此仗 cǐzhàng 双方 shuāngfāng 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.

  • - 不明 bùmíng 国籍 guójí de 飞机 fēijī

    - máy bay không rõ quốc tịch

  • - 知道 zhīdào 拥有 yōngyǒu 美国 měiguó 国籍 guójí

    - Tôi biết cô ấy mang quốc tịch Mỹ.

  • - 那条 nàtiáo chuán de 国籍 guójí shì 不明 bùmíng de

    - Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.

  • - 国籍 guójí duì 申请 shēnqǐng 签证 qiānzhèng hěn 重要 zhòngyào

    - Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa

  • - qīng de 籍子 jízi 放在 fàngzài shàng 边儿 biāner zhòng de 放在 fàngzài 下边 xiàbian ér

    - quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới

  • - xīn 中国 zhōngguó de 青年 qīngnián 必须 bìxū 具备 jùbèi 建设祖国 jiànshèzǔguó 保卫祖国 bǎowèizǔguó de 双重 shuāngchóng 本领 běnlǐng

    - Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.

  • - 背叛 bèipàn 祖国 zǔguó shì hěn 严重 yánzhòng de shì

    - Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.

  • - 中国 zhōngguó rén 重视 zhòngshì 亲属关系 qīnshǔguānxì 辈分 bèifēn 排列 páiliè

    - Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc

  • - 这是 zhèshì 一架 yījià 国籍 guójí 不明 bùmíng de 飞机 fēijī

    - Đây là chiếc máy bay không rõ lai lịch.

  • - 双重 shuāngchóng 任务 rènwù

    - nhận lãnh hai nhiệm vụ.

  • - 我国 wǒguó 工业 gōngyè zài 整个 zhěnggè 国民经济 guómínjīngjì zhōng de 比重 bǐzhòng 逐年 zhúnián 增长 zēngzhǎng

    - tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 双重国籍

Hình ảnh minh họa cho từ 双重国籍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双重国籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+5 nét)
    • Pinyin: Guó
    • Âm hán việt: Quốc
    • Nét bút:丨フ一一丨一丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WMGI (田一土戈)
    • Bảng mã:U+56FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+14 nét)
    • Pinyin: Jí , Jiè
    • Âm hán việt: Tạ , Tịch
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一一一丨ノ丶一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HQDA (竹手木日)
    • Bảng mã:U+7C4D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao