Đọc nhanh: 双重国籍 (song trọng quốc tịch). Ý nghĩa là: hai quốc tịch.
Ý nghĩa của 双重国籍 khi là Danh từ
✪ hai quốc tịch
dual citizenship
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双重国籍
- 国际 合作 至关重要
- Hợp tác quốc tế rất quan trọng.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 我们 可以 去 国家 音乐厅 听克 诺斯 四重奏
- Chúng ta có thể đến xem Bộ tứ Kronos tại Avery Fisher Hall.
- 国庆节 是 重要 的 节日
- Quốc khánh là một ngày lễ quan trọng.
- 马来西亚 和 泰国 货币贬值 严重
- Đồng tiền Malaysia và Thái Lan mất giá nghiêm trọng.
- 双重领导
- sự lãnh đạo hai đầu.
- 国子监 是 重要 学府
- Quốc tử giám là học phủ quan trọng.
- 此仗 双方 损失惨重
- Trong trận chiến này, hai bên đều tổn thất nặng nề.
- 不明 国籍 的 飞机
- máy bay không rõ quốc tịch
- 我 知道 她 拥有 美国 国籍
- Tôi biết cô ấy mang quốc tịch Mỹ.
- 那条 船 的 国籍 是 不明 的
- Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 轻 的 籍子 放在 上 边儿 , 重 的 放在 下边 儿
- quyển sách nhẹ được đặt bên trên, nhẹ được để bên dưới
- 新 中国 的 青年 必须 具备 建设祖国 和 保卫祖国 的 双重 本领
- Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước.
- 背叛 祖国 是 很 严重 的 事
- Phản bội tổ quốc là một chuyện rất nghiêm trọng.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 这是 一架 国籍 不明 的 飞机
- Đây là chiếc máy bay không rõ lai lịch.
- 双重 任务
- nhận lãnh hai nhiệm vụ.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 双重国籍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 双重国籍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm双›
国›
籍›
重›