Đọc nhanh: 国计民生 (quốc kế dân sinh). Ý nghĩa là: quốc kế dân sinh (đường lối củng cố, phát triển đất nước, nâng cao đời sống nhân dân.). Ví dụ : - 棉花是关系到国计民生的重要物资。 bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.. - 关系到国计民生。 quan hệ đến quốc kế dân sinh.
Ý nghĩa của 国计民生 khi là Danh từ
✪ quốc kế dân sinh (đường lối củng cố, phát triển đất nước, nâng cao đời sống nhân dân.)
国家经济和人民生活
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 国计民生
- 汉 民族 是 中国 最大 的 民族
- Dân tộc Hán là dân tộc lớn nhất ở Trung Quốc.
- 富国裕民
- nước giàu dân giàu; nước giàu dân sung túc.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 他们 中 大多数 侨民 是 爱国主义者
- Đa số người nhập cư trong số họ là những người yêu nước.
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 国泰民安
- quốc thái dân an; đất nước thanh bình, nhân dân yên vui.
- 延安 是 中国 人民 革命 的 圣地
- Diên An là cái nôi của Cách Mạng nhân dân Trung Quốc.
- 安排 好 生活 要 预先 有个 算计 儿
- sắp xếp tốt cuộc sống, cần phải có kế hoạch trước.
- 物业 提升 居民 生活品质
- Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.
- 慌乱 年 月 , 民不 安生
- năm tháng hỗn loạn, dân sống không yên.
- 国计民生
- quốc kế dân sinh.
- 老挝人民民主共和国
- Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 棉花 是 关系 到 国计民生 的 重要 物资
- bông vải là vật tư quan trọng liên quan đến quốc kế dân sinh.
- 关系 到 国计民生
- quan hệ đến quốc kế dân sinh.
- 国家 福利 改善 了 人民 生活
- Phúc lợi quốc gia đã cải thiện đời sống của người dân.
- 比赛 得到 了 中国民生银行 的 赞助
- Cuộc thi được tài trợ bởi ngân hàng nhân sinh trung quốc
- 这里 农民 一年 的 生计 就 指仗 地里 的 收成
- cuộc sống của nông dân ở đây chỉ dựa vào thu hoạch mùa màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 国计民生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 国计民生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm国›
民›
生›
计›