Đọc nhanh: 船舶国籍登记证书 (thuyền bạc quốc tịch đăng ký chứng thư). Ý nghĩa là: Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu thuyền.
Ý nghĩa của 船舶国籍登记证书 khi là Danh từ
✪ Giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu thuyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 船舶国籍登记证书
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 他 的 国籍 是 中国
- Quốc tịch của anh ấy là Trung Quốc.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 这些 经典 书籍 流传 了 几千年
- Những tác phẩm điển hình này đã truyền từ hàng ngàn năm.
- 这部 书里 记载 了 很多 名人 逸事
- bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 船员 们 成功 登陆 了 海岸
- Các thủy thủ đã lên bờ thành công.
- 他们 按 先后顺序 登记
- Họ đăng ký theo thứ tự trước sau.
- 总书记
- Tổng bí thư.
- 记名 证券
- chứng khoán ghi tên.
- 他 每天 都 会 书写 日记
- Anh ấy viết nhật ký mỗi ngày.
- 这个 书籍 有 英文版
- Cuốn sách này có bản tiếng Anh.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 书籍 记载 科学 奥秘
- Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.
- 那条 船 的 国籍 是 不明 的
- Lai lịch của con thuyền đó thì chưa rõ.
- 国籍 对 申请 签证 很 重要
- Quốc tịch rất quan trọng khi xin visa
- 办理 入住 时要 登记 身份证号
- Khi làm thủ tục nhận phòng cần đăng ký số chứng minh thư.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 登记 证件 后 , 请 等候
- Sau khi đăng ký giấy tờ, vui lòng chờ đợi.
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 船舶国籍登记证书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 船舶国籍登记证书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
国›
登›
籍›
舶›
船›
记›
证›