Đọc nhanh: 诵读困难症 (tụng độc khốn nan chứng). Ý nghĩa là: chứng khó đọc.
Ý nghĩa của 诵读困难症 khi là Danh từ
✪ chứng khó đọc
dyslexia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诵读困难症
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 癌症 的 治疗 过程 很 艰难
- Quá trình điều trị ung thư rất khó khăn.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 困难重重
- khó khăn chồng chất.
- 仕进 之 路 困难重重
- Con đường làm quan đầy khó khăn.
- 生活 充满 了 重重的 困难
- Đời sống đầy rẫy những khó khăn.
- 隘路 上 行走 很 困难
- Đi bộ trên đường hẹp rất khó khăn.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 吉人天相 。 ( 套语 , 用来 安慰 遭遇 危险 或 困难 的 人 )
- người may mắn thì sẽ được trời giúp đỡ; cát nhân thiên tướng; người tốt trời giúp.
- 困难 磨练意志
- Khó khăn tôi luyện ý chí.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 粮荒 使 生活 困难
- Thiếu lương thực khiến cuộc sống khó khăn.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 在 困难 中 找到 黎明
- Tìm thấy ánh sáng hy vọng trong khó khăn.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 我 曾 涉过 困难
- Tôi từng trải qua khó khăn.
- 他 在 我 困难 时 给予 了 寸
- Anh ấy đã cho tôi sự giúp đỡ khi tôi gặp khó khăn.
- 学校 对 学生 的 困难 予以 帮助
- Trường học giúp đỡ cho những khó khăn của học sinh.
- 他 丁 了 不少 困难
- Anh ấy gặp không ít khó khăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诵读困难症
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诵读困难症 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm困›
症›
诵›
读›
难›