难关 nánguān

Từ hán việt: 【nan quan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "难关" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nan quan). Ý nghĩa là: cửa ải khó khăn; chỗ khó. Ví dụ : - 。 đột phá vào chỗ khó.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 难关 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 难关 khi là Danh từ

cửa ải khó khăn; chỗ khó

难通过的关口,比喻不容易克服的困难

Ví dụ:
  • - 突破难关 tūpònánguān

    - đột phá vào chỗ khó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难关

  • - 共度 gòngdù 难关 nánguān

    - cùng vượt qua khó khăn.

  • - 这关 zhèguān 难过 nánguò dàn 放弃 fàngqì

    - Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.

  • - 突破难关 tūpònánguān

    - đột phá vào chỗ khó.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 渡过难关 dùguònánguān

    - Chúng ta cùng nhau vượt qua khó khăn.

  • - 我们 wǒmen 齐心 qíxīn 御灾渡 yùzāidù 难关 nánguān

    - Chúng ta đồng lòng chống lại thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 大家 dàjiā zhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • - 我会 wǒhuì 陪伴 péibàn 度过难关 dùguònánguān

    - Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.

  • - 电视 diànshì shàng yǒu 关于 guānyú 灾难 zāinàn de 特别 tèbié 报道 bàodào

    - Trên tivi có bản tin đặc biệt về thảm họa.

  • - 生性 shēngxìng 乐观 lèguān 有助 yǒuzhù 渡过难关 dùguònánguān

    - Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.

  • - 朋友 péngyou men 翼助 yìzhù 度过难关 dùguònánguān

    - Bạn bè giúp tôi vượt qua khó khăn.

  • - 这种 zhèzhǒng 连锁 liánsuǒ 关系 guānxì 很难 hěnnán 打破 dǎpò

    - Mối quan hệ mắc xích này rất khó phá vỡ.

  • - 这种 zhèzhǒng 关门 guānmén 做法 zuòfǎ 很难 hěnnán ràng rén 接受 jiēshòu

    - Cách làm dứt khoát này rất khó được người khác chấp nhận.

  • - 人际关系 rénjìguānxì zhōng 难免 nánmiǎn yǒu 误解 wùjiě

    - Trong mối quan hệ khó tránh hiểu lầm.

  • - 只有 zhǐyǒu 大家 dàjiā 同心协力 tóngxīnxiélì 才能 cáinéng 渡过难关 dùguònánguān

    - chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.

  • - 英雄难过 yīngxióngnánguò 美人关 měirénguān

    - anh hùng nan quá mỹ nhân quan; anh hùng khó qua cửa ải người đẹp.

  • - ràng 我们 wǒmen 每个 měigè rén 献出 xiànchū 一份 yīfèn 爱心 àixīn 帮助 bāngzhù 灾区 zāiqū 人民 rénmín 渡过难关 dùguònánguān

    - Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.

  • - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • - 亏得 kuīde 厂里 chǎnglǐ 帮助 bāngzhù cái 度过 dùguò le nán guān

    - may mà hợp tác xã giúp đỡ tôi, tôi mới vượt qua được khó khăn này.

  • - 很难 hěnnán gěi 这种 zhèzhǒng 关系 guānxì 下定义 xiàdìngyì

    - Đó là một mối quan hệ khó xác định.

  • - 我们 wǒmen 度过 dùguò le 此次 cǐcì 难关 nánguān

    - Chúng tôi đã vượt qua cửa ải này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 难关

Hình ảnh minh họa cho từ 难关

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 难关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Bát 八 (+4 nét)
    • Pinyin: Guān , Wān
    • Âm hán việt: Loan , Quan , Tiếu
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TK (廿大)
    • Bảng mã:U+5173
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao