困难重重 kùnnán chóngchóng

Từ hán việt: 【khốn nan trọng trọng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "困难重重" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khốn nan trọng trọng). Ý nghĩa là: Muôn vàn khó khăn; khó khăn muôn trùng. Ví dụ : - 。 Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 困难重重 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 困难重重 khi là Thành ngữ

Muôn vàn khó khăn; khó khăn muôn trùng

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì zuò 起来 qǐlai 虽然 suīrán 困难重重 kùnnánchóngchóng dàn 还是 háishì 做到 zuòdào le

    - Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 困难重重

  • - yǒu 严重 yánzhòng de

    - Anh ấy có bệnh nặng.

  • - 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - khó khăn chồng chất.

  • - 他们 tāmen 历过 lìguò 重重 chóngchóng kùn

    - Họ đã trải qua vô số khó khăn.

  • - 仕进 shìjìn zhī 困难重重 kùnnánchóngchóng

    - Con đường làm quan đầy khó khăn.

  • - 生活 shēnghuó 充满 chōngmǎn le 重重的 chóngchóngde 困难 kùnnán

    - Đời sống đầy rẫy những khó khăn.

  • - 殖民统治 zhímíntǒngzhì 带给 dàigěi 非洲 fēizhōu 各族人民 gèzúrénmín 十分 shífēn 深重 shēnzhòng de 灾难 zāinàn

    - thực dân thống trị mang đến những tai hoạ vô cùng nặng nề cho các dân tộc Châu Phi.

  • - de 罪业深重 zuìyèshēnzhòng 难以 nányǐ 饶恕 ráoshù

    - Nghiệp của anh ấy rất nặng, khó có thể tha thứ.

  • - 重量 zhòngliàng 越大越 yuèdàyuè nán 搬运 bānyùn

    - Trọng lượng càng lớn càng khó vận chuyển.

  • - 苦难深重 kǔnànshēnzhòng

    - vô cùng cực khổ.

  • - 墓碑 mùbēi shàng de 文字 wénzì 严重 yánzhòng 磨损 mósǔn 难以辨认 nányǐbiànrèn

    - Câu trên có nghĩa là: "Các chữ trên tấm mộ đã bị mài mòn nghiêm trọng, khó nhận biết."

  • - 盛年 shèngnián 重来 chónglái 一日 yīrì zài 难晨 nánchén 及时 jíshí dāng 勉励 miǎnlì 岁月 suìyuè 温暖 wēnnuǎn 待人 dàirén

    - Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người

  • - 凭仗 píngzhàng zhe 顽强不屈 wánqiángbùqū de 精神 jīngshén 克服 kèfú le 重重困难 chóngchóngkùnnán

    - dựa vào tinh thần kiên cường bất khuất đã khắc phục được muôn vàn khó khăn.

  • - 这场 zhèchǎng 地震 dìzhèn 造成 zàochéng le 严重 yánzhòng de 灾难 zāinàn

    - Trận động đất này đã gây ra một thảm họa nghiêm trọng.

  • - 这份 zhèfèn 沉重 chénzhòng ràng rén 难以承受 nányǐchéngshòu

    - Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.

  • - 由于 yóuyú 海关 hǎiguān 征收 zhēngshōu 繁重 fánzhòng de 紧急 jǐnjí 关税 guānshuì 使得 shǐde 我们 wǒmen 处于 chǔyú 极其 jíqí 困难 kùnnán de 境地 jìngdì

    - Do việc hải quan thu thuế khẩn cấp nặng nề, chúng tôi đang đối mặt với một tình huống khó khăn cực kỳ.

  • - zhè 一次 yīcì de 研究 yánjiū tài 零散 língsǎn 难以 nányǐ 发挥 fāhuī 重大 zhòngdà de 作用 zuòyòng

    - Lần nghiên cứu này quá rời rạc, khó có thể phát huy tác dụng to lớn.

  • - shì 历史 lìshǐ shàng zuì 严重 yánzhòng de 空难 kōngnàn

    - Đó là một trong những vụ tai nạn hàng không nghiêm trọng nhất trong lịch sử.

  • - 这件 zhèjiàn shì zuò 起来 qǐlai 虽然 suīrán 困难重重 kùnnánchóngchóng dàn 还是 háishì 做到 zuòdào le

    - Mặc dù để làm được việc này có muôn vàn khó khăn, nhưng anh ta vẫn làm được.

  • - 公司 gōngsī 陷入 xiànrù le 严重 yánzhòng de 困境 kùnjìng

    - Công ty rơi vào tình trạng khó khăn nghiêm trọng.

  • - 觉得 juéde 学习 xuéxí 任务 rènwù hěn 繁重 fánzhòng

    - Tôi thấy nhiệm vụ học tập rất nặng nề.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 困难重重

Hình ảnh minh họa cho từ 困难重重

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 困难重重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Vi 囗 (+4 nét)
    • Pinyin: Kùn
    • Âm hán việt: Khốn
    • Nét bút:丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+56F0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Lý 里 (+2 nét)
    • Pinyin: Chóng , Tóng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trùng , Trọng
    • Nét bút:ノ一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HJWG (竹十田土)
    • Bảng mã:U+91CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao